Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đá phiến

Danh từ

đá biến chất, có thể tách ra thành từng tấm, từng phiến.
Đồng nghĩa: diệp thạch

Xem thêm các từ khác

  • Đá quý

    Danh từ đá tự nhiên có giá trị cao (như các loại ngọc, kim cương, v.v.), thường dùng làm đồ trang sức, đồ mĩ nghệ pho...
  • Đá quả bóng

    (Khẩu ngữ) ví hành động đẩy việc thuộc thẩm quyền của mình sang cho người khác giải quyết để tránh trách nhiệm vụ...
  • Đá rửa

    Danh từ đá nhỏ được đắp vào tường cùng với xi măng trắng, sau đó phun nước để rửa cho lộ một phần ra bề mặt...
  • Đá tai mèo

    Danh từ đá nhọn, lởm chởm như hình những tai mèo dựng ngược trên vách núi.
  • Đá thúng đụng nia

    (Khẩu ngữ) tỏ thái độ bực dọc, giận dỗi một cách gián tiếp bằng những cử chỉ, hành động ít nhiều thô bạo.
  • Đá trầm tích

    Danh từ đá do các vật trong nước lắng đọng, gắn kết thành từng lớp trên lục địa hoặc đáy đại dương, biển, sông...
  • Đá trụ

    Danh từ lớp đá nằm phía dưới vỉa khoáng sản.
  • Đá tảng

    Danh từ đá nguyên khối to, thường dùng để kê kè hay kê chân cột nhà.
  • Đá vàng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đá và vàng; dùng để ví sự bền vững, gắn bó trong quan hệ tình cảm (thường về tình nghĩa...
  • Đá vách

    Danh từ lớp đá nằm phía trên vỉa khoáng sản.
  • Đá vân mẫu

    Danh từ (Từ cũ) xem mica
  • Đá vôi

    Danh từ đá dùng để nung vôi núi đá vôi
  • Đá đít

    Động từ (Thông tục) bỏ, thải đi, không quan hệ nữa, không sử dụng nữa (hàm ý khinh bỉ, mỉa mai) bị người yêu đá...
  • Đá đưa

    Động từ (mồm miệng) nói năng khéo léo nhưng không thành thật, chỉ cốt làm vừa lòng người nghe đá đưa đầu lưỡi (mắt)...
  • Đá ốp lát

    Danh từ đá tự nhiên có vân hoặc màu sắc đẹp, được tạo thành tấm mỏng và nhẵn bóng, dùng để ốp hoặc lát lên bề...
  • Đách

    (Thông tục, Ít dùng) như đếch nó thì biết cái đách gì!
  • Đái dầm

    Động từ đái trong khi ngủ trẻ con hay đái dầm
  • Đái dắt

    Động từ (bệnh) đái liên tục nhiều lần, nhưng mỗi lần đều đái rất ít. Đồng nghĩa : đái láu
  • Đái láu

    Động từ (Phương ngữ) đái dắt.
  • Đái tháo

    Động từ (bệnh) đái ra nhiều nước đái.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top