- Từ điển Việt - Việt
Đánh trống ngực
Động từ
(tim) đập nhanh và mạnh, thường do quá sợ hoặc quá hồi hộp.
Xem thêm các từ khác
-
Đánh tung thâm
Động từ đánh thẳng và sâu vào trận địa của đối phương. -
Đánh vu hồi
Động từ (Từ cũ) xem đánh vòng -
Đánh vòng
Động từ đánh thọc sâu vào cạnh sườn, từ phía sau lưng đối phương. Đồng nghĩa : đánh vu hồi -
Đánh vần
Động từ đọc từng con chữ rồi ghép lại thành vần, thành tiếng bé tập đánh vần -
Đánh vận động
Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh không có chiến tuyến cố định, cơ động, khẩn trương trên một chiến trường tương đối... -
Đánh vỗ mặt
Động từ (Khẩu ngữ) như đánh chính diện . -
Đánh úp
Động từ tiếp cận và tấn công một cách bất ngờ làm cho đối phương không kịp trở tay. Đồng nghĩa : tập kích -
Đánh điểm diệt viện
dùng một bộ phận lực lượng đánh tiêu diệt cứ điểm, cụm cứ điểm của địch, tạo điều kiện cho bộ phận lực lượng... -
Đánh đu
Động từ như đu (ngI) khỉ đánh đu trên cây đứng và nhún trên đu cho đưa đi đưa lại. -
Đánh đu với tinh
ví hành động dại dột, dám chơi bời, kết bạn với những hạng người tinh ma, quỷ quái. -
Đánh đuổi
Động từ đánh và đuổi đi đánh đuổi giặc ngoại xâm -
Đánh đàng xa
Động từ (Khẩu ngữ) vung mạnh hai tay theo hướng ngược nhau, theo nhịp bước đi. -
Đánh đòn
Động từ dùng roi vọt để trừng phạt, răn dạy hư nên bị mẹ đánh đòn -
Đánh đôi
Động từ thi đấu thể thao, mỗi bên có hai người, trong một số môn như bóng bàn, quần vợt, v.v.. -
Đánh đông dẹp bắc
đánh giặc hết nơi này đến nơi khác và lập được nhiều chiến công to lớn \"Làm quan giúp nước phò vương, Đánh đông... -
Đánh đùng
Phụ từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như đánh đùng một cái đang tươi cười, bỗng đánh đùng cau mặt giận -
Đánh đùng một cái
Phụ từ (Khẩu ngữ) zđột nhiên, hết sức bất ngờ, không ai nghĩ tới \"Thưa quan, ngày nọ con có tiền đến nộp quan, thì... -
Đánh đĩ
Động từ (Thông tục) làm đĩ (thường dùng làm tiếng chửi rủa). -
Đánh đường
Động từ (Khẩu ngữ) tự tìm đường và đi đến một cách vất vả, khó khăn, do xa xôi hoặc có nhiều trở ngại \"Nàng rằng:... -
Đánh đấm
Động từ (Khẩu ngữ) đánh nhau (nói khái quát; thường hàm ý chê) oắt con thì đánh đấm gì! chẳng can dự gì vào chuyện...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.