Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đèn hoa kì

Danh từ

đèn thắp bằng dầu hoả, có bấc tròn.

Xem thêm các từ khác

  • Đèn hoa kỳ

    Danh từ xem đèn hoa kì
  • Đèn huỳnh quang

    Danh từ đèn gồm một ống thuỷ tinh dài, kín, dùng để thắp sáng bằng ánh sáng do một chất lân quang phát ra, khi được...
  • Đèn hình

    Danh từ dụng cụ tia điện tử dùng làm màn hình của máy thu hình, là bộ phận quan trọng tái tạo nên hình ảnh cần phát...
  • Đèn khí đá

    Danh từ (Phương ngữ) đèn đất.
  • Đèn kéo quân

    Danh từ xem đèn cù
  • Đèn ló

    Danh từ đèn chỉ để ánh sáng chiếu ra một phía, dùng để rọi xa.
  • Đèn lồng

    Danh từ đèn có khung bọc ngoài như một cái lồng, có dán giấy hoặc lụa màu, dùng để trang trí treo đèn lồng
  • Đèn măng sông

    Danh từ đèn thắp bằng dầu hoả hoặc xăng, ngọn đèn có chụp măng sông, rất sáng.
  • Đèn neon

    Danh từ xem đèn huỳnh quang
  • Đèn pha

    Danh từ dụng cụ chiếu sáng tác dụng xa, trong đó ánh sáng được tập trung trong một góc không gian hẹp nhờ một hệ quang...
  • Đèn pin

    Danh từ đèn điện cầm tay, dùng pin làm nguồn điện bấm đèn pin Đồng nghĩa : đèn bấm
  • Đèn sách

    Danh từ (Từ cũ) đèn và sách; thường được dùng để nói sự học hành \"Học trò đèn sách hôm mai, Ngày sau thi đỗ nên...
  • Đèn trời

    Danh từ (Từ cũ) ví sự sáng suốt của người bề trên, có quyền thế, có thể soi xét mọi điều uẩn khúc của người dưới...
  • Đèn vàng

    Danh từ đèn lắp trên các tuyến đường giao nhau, có ánh sáng màu vàng, là tín hiệu báo để các phương tiện giao thông chuẩn...
  • Đèn xanh

    Danh từ đèn lắp trên các tuyến đường giao nhau, có ánh sáng màu xanh, là tín hiệu báo để các phương tiện giao thông tiếp...
  • Đèn xì

    Danh từ dụng cụ chứa hỗn hợp khí cháy, đốt thành ngọn lửa có độ nóng rất cao, dùng để hàn hoặc cắt kim loại.
  • Đèn xếp

    Danh từ đèn bằng giấy xếp thành nếp, hình tròn hoặc hình trụ, thường thắp nến, dùng để trang trí hoặc làm đồ chơi...
  • Đèn điện

    Danh từ dụng cụ chiếu sáng gồm một bóng thuỷ tinh đã hút hết không khí, bên trong chứa một sợi tóc bằng wolfram, nóng...
  • Đèn điện tử

    Danh từ dụng cụ gồm một ống thuỷ tinh rút hết khí, một trong những cực trong đó được nung nóng phát ra electron, dùng...
  • Đèn đuốc

    Danh từ (Khẩu ngữ) như đèn đóm đèn đuốc sáng trưng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top