Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đại gia đình

Danh từ

gia đình lớn, gồm cả ông bà, cha mẹ, con cái; thường dùng để ví khối đoàn kết lớn
đại gia đình các dân tộc Việt Nam

Xem thêm các từ khác

  • Đại gian ác

    Tính từ rất gian giảo và độc ác bọn địa chủ đại gian ác Đồng nghĩa : đại gian đại ác
  • Đại gian đại ác

    Tính từ như đại gian ác (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Đại hoàng

    Danh từ cây nhỏ thuộc họ rau răm, rễ dùng làm thuốc.
  • Đại hàn

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 20 hoặc 21...
  • Đại hình

    Danh từ (Từ cũ) tội nặng, có thể phạt từ 5 năm khổ sai trở lên bị truy tố trước toà đại hình
  • Đại học

    Danh từ bậc học trên trung học trong hệ thống giáo dục giảng đường đại học tốt nghiệp đại học
  • Đại học sĩ

    Danh từ (Từ cũ) chức quan vào hàng lớn nhất trong triều đình phong kiến hàn lâm viện đại học sĩ
  • Đại hồi

    Danh từ như hồi dầu đại hồi
  • Đại hồng thuỷ

    Danh từ trận lụt lớn làm ngập cả Trái Đất thời xa xưa, theo kinh thánh của Công giáo.
  • Đại hội đồng

    Danh từ cuộc họp đầy đủ nhất của các thành viên trong một tổ chức chấp hành quyết định của đại hội đồng cổ...
  • Đại khoa

    Danh từ (Từ cũ) khoa thi lớn tổ chức ở sân chầu vua thời phong kiến, người đỗ được phong học vị từ tiến sĩ trở...
  • Đại khái

    Tính từ chỉ trên những nét lớn, nét khái quát, không đi sâu vào chi tiết, cụ thể biết đại khái đại khái câu chuyện...
  • Đại liên

    Danh từ súng máy loại lớn đặt trên giá chuyên dùng, có thể quay nòng theo tầm và hướng để bắn trong góc độ tương đối...
  • Đại loại

    Phụ từ nói chung trên những nét khái quát câu chuyện đại loại là như vậy đại loại chỉ có hai vấn đề cần thảo luận...
  • Đại lãn

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lười biếng (thường dùng để mắng) đồ đại lãn!
  • Đại lí

    Danh từ tổ chức thương nghiệp đại diện cho một công ti, đảm nhiệm việc giao dịch và giải quyết các công việc cụ thể...
  • Đại lý

    Danh từ xem đại lí
  • Đại lược

    Tính từ rất sơ lược, vắn tắt nêu những nét đại lược
  • Đại lượng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái có thể đo được, tính được bằng cách nào đó (trong vật lí, toán học, v.v.) 2 Tính từ 2.1 có...
  • Đại lượng biến thiên

    Danh từ đại lượng có thể nhận những giá trị khác nhau.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top