Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đại hạn

Mục lục

Danh từ

hạn hán lớn và kéo dài
trời đại hạn
đại hạn kéo dài, cây cỏ chết khô

Danh từ

hạn lớn, điều không may lớn
gặp phải đại hạn

Xem thêm các từ khác

  • Đại hội

    Danh từ: hội nghị định kì của một tổ chức để bàn và quyết định những vấn đề quan...
  • Đại não

    Danh từ: phần lớn nhất của bộ não, gồm hai bán cầu não.
  • Đại sự

    Danh từ: (từ cũ) việc lớn, việc hệ trọng, mưu việc đại sự, làm đại sự
  • Đại thọ

    Tính từ: có tuổi thọ rất cao, trên thượng thọ, làm lễ mừng đại thọ
  • Đại thử

    Danh từ: tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của trung quốc,...
  • Đại tràng

    Danh từ: ruột già, viêm đại tràng
  • Đại từ

    Danh từ: từ dùng để chỉ một đối tượng, một điều đã được nói đến, hay là một đối...
  • Đại tự

    Danh từ: chữ hán viết cỡ to và đẹp (thường là viết trên hoành phi, câu đối, v.v.). bậc quân...
  • Đại xá

    Động từ: (cơ quan quyền lực nhà nước tối cao hoặc nguyên thủ quốc gia ra công bố) tha tội...
  • Đạm

    Danh từ: tên gọi thông thường của nitrogen, tên gọi thông thường của protid, phân đạm, bón...
  • Đạn

    Danh từ: khối tròn hay nhọn, thường bằng kim loại, được phóng đi bằng súng để sát thương,...
  • Đạo

    Danh từ: (từ cũ) đơn vị hành chính thời trước, tương đương với tỉnh ngày nay., Danh...
  • Đạp

    Động từ: hoặc d đưa chân mạnh và thẳng tới, cho lòng bàn chân chạm mạnh vào, đặt mạnh...
  • Đạt

    Động từ: đến được đích, thực hiện được mục tiêu đã đề ra, Tính...
  • Đả

    Động từ: (khẩu ngữ) đánh cho thật đau, gây tổn thương nhiều, đả kích (bằng lời nói, bài...
  • Đả đảo

    Động từ: đánh đổ (chỉ dùng trong khẩu hiệu đấu tranh), (lực lượng quần chúng) biểu thị...
  • Đảm

    Tính từ: đảm đang (nói tắt), người phụ nữ đảm, giỏi việc nước, đảm việc nhà
  • Đảng

    Danh từ: nhóm người kết với nhau để cùng thực hiện một mục đích chung nào đó, trong sự...
  • Đảng bộ

    Danh từ: tổ chức đảng ở các cấp, các ngành, trên chi bộ hoặc liên chi, đảng bộ nhà trường
  • Đảng kì

    Danh từ: cờ của một chính đảng; cờ đảng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top