Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đại lượng tỷ lệ nghịch

Xem thêm các từ khác

  • Đại lượng tỷ lệ thuận

    Danh từ xem đại lượng tỉ lệ thuận
  • Đại lễ

    Danh từ lễ lớn, được tổ chức trang nghiêm và trịnh trọng cử hành đại lễ
  • Đại lễ đường

    Danh từ toà nhà lớn dùng làm nơi tổ chức các buổi lễ lớn, long trọng.
  • Đại lộ

    Danh từ đường phố lớn trong thành phố, thường có những công trình kiến trúc mang giá trị thẩm mĩ cao.
  • Đại lục

    Danh từ vùng đất liền rất lớn, xung quanh có nhiều biển và đại dương bao bọc.
  • Đại mạch

    Danh từ cây cùng họ với lúa và lúa mì, hạt dùng làm lương thực hoặc để chế bia.
  • Đại nghĩa

    Danh từ chính nghĩa cao cả bỏ mình vì đại nghĩa \"Đem đại nghĩa để thắng hung tàn (...)\" (BNĐC)
  • Đại nghị

    Tính từ có chế độ chính trị trong đó nghị viện nắm quyền lập pháp và quyền giám sát chính phủ, chính phủ chịu trách...
  • Đại nguyên soái

    Danh từ danh hiệu cao nhất trong hàng nguyên soái.
  • Đại náo

    Động từ (Từ cũ) gây náo động lớn Tôn Ngộ Không đại náo thiên cung
  • Đại nạn

    Danh từ nạn rất lớn, mang lại những đau khổ, tổn thất nặng nề đại nạn hàng giả trừ đại nạn Đồng nghĩa : đại...
  • Đại nội

    Danh từ (Ít dùng) khu vực rộng lớn ở trong cung, xung quanh thường có thành cao và hào sâu bao bọc tham quan đại nội kinh thành...
  • Đại phu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chức quan tương đối cao ở Trung Quốc thời phong kiến, cấp bậc có sự thay đổi tuỳ theo...
  • Đại phá

    Động từ (Từ cũ) đánh cho đại bại Quang Trung đại phá quân Thanh
  • Đại phẫu

    Danh từ phẫu thuật phức tạp, động chạm đến những bộ phận quan trọng nằm bên trong cơ thể; phân biệt với trung phẫu,...
  • Đại qui mô

    Tính từ xem đại quy mô
  • Đại quy mô

    Tính từ có quy mô rất lớn.
  • Đại quát

    Tính từ có tính chất chung trên những nét lớn cho toàn thể, không đi vào chi tiết mấy nét đại quát về nội dung Truyện...
  • Đại quân

    Danh từ đạo quân lớn, là lực lượng chủ lực trong quân đội đem đại quân đến tiếp ứng Đồng nghĩa : đại binh
  • Đại sảnh

    Danh từ phòng rất lớn trong toà nhà, thường dùng làm nơi hội họp, tiếp đãi quan khách đại sảnh của khách sạn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top