Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đầu voi đuôi chuột

ví sự việc lúc khởi đầu có vẻ to tát, rầm rộ, nhưng khi kết thúc lại rất nhỏ bé, thậm chí là không có gì.

Xem thêm các từ khác

  • Đầu vào

    Danh từ các chi phí về lao động, vật tư, tiền vốn trong hoạt động sản xuất, kinh doanh; phân biệt với đầu ra chi phí...
  • Đầu xanh

    Danh từ tuổi còn trẻ từ thuở đầu xanh \"Buồng không lần lữa hôm mai, Đầu xanh mấy chốc da mồi tóc sương.\" (Cdao) Đồng...
  • Đầu xanh tuổi trẻ

    tuổi còn trẻ, đương độ sung sức nhưng chưa từng trải.
  • Đầu xuôi đuôi lọt

    ví trường hợp công việc bước đầu giải quyết được trôi chảy thì các bước sau sẽ dễ dàng, thuận lợi.
  • Đầu óc

    Danh từ đầu của con người, coi là biểu trưng của khả năng nhận thức, suy nghĩ đầu óc non nớt đầu óc u mê ý thức,...
  • Đầu đanh

    Danh từ (Phương ngữ) xem đầu đinh
  • Đầu đinh

    Danh từ ổ nhiễm trùng nhỏ, từ lỗ chân lông nhọt đầu đinh Đồng nghĩa : đầu đanh
  • Đầu đuôi

    Danh từ toàn bộ sự việc, từ bắt đầu cho đến kết thúc nói rõ đầu đuôi câu chuyện kể đầu đuôi sự tình Đồng nghĩa...
  • Đầu đuôi xuôi ngược

    (Khẩu ngữ) như đầu đuôi chưa biết đầu đuôi xuôi ngược thế nào đã làm ầm lên
  • Đầu đàn

    Danh từ con vật lớn nhất, khôn nhất, thường dẫn đầu một đàn, một bầy con chim đầu đàn voi đầu đàn người, đơn...
  • Đầu đường xó chợ

    tả cảnh sống lang thang, không nhà không cửa lang thang nơi đầu đường xó chợ
  • Đầu đảng

    Danh từ kẻ cầm đầu một băng đảng, một tổ chức hoạt động phi pháp.
  • Đầu đề

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 như đầu bài . 1.2 tên của một bài báo, bài văn, thơ 1.3 (Ít dùng) như đề tài Danh từ như đầu bài...
  • Đầu đọc

    Danh từ bộ phận trong các thiết bị lắp ngoài của máy tính (như ổ đĩa cứng, ổ đĩa CD, băng từ, v.v.), chỉ đọc các...
  • Đầu ối

    Danh từ nước độn giữa cái thai và bọc thai.
  • Đầy dẫy

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) xem đầy rẫy
  • Đầy năm

    Tính từ (trẻ sinh ra) tròn một năm (tính theo âm lịch) làm lễ đầy năm cho bé Đồng nghĩa : thôi nôi
  • Đầy rẫy

    Tính từ có nhiều, chỗ nào cũng thấy có (thường nói về cái tiêu cực) cuộc sống đầy rẫy khó khăn
  • Đầy tháng

    Tính từ (trẻ sinh ra) tròn một tháng (tính theo âm lịch) lễ đầy tháng
  • Đầy vơi

    Tính từ đầy lại vơi, vơi rồi lại đầy, liên tiếp, dồn dập không lúc nào cạn thương nhớ đầy vơi \"Đầy vơi chúc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top