Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đen kịt

Tính từ

đen như bị trát thành nhiều lớp dày đặc làm cho tối hẳn lại
lòng thuyền được quét hắc ín đen kịt
bóng đêm đen kịt
Đồng nghĩa: đen sì

Xem thêm các từ khác

  • Đen lay láy

    Tính từ như đen láy (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Đen lánh

    Tính từ (Phương ngữ) xem đen nhánh
  • Đen láy

    Tính từ đen ánh lên (thường nói về mắt) cô bé có đôi mắt đen láy Đồng nghĩa : đen nháy
  • Đen nghìn nghịt

    Tính từ như đen nghịt (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Đen ngòm

    Tính từ tối đen đến mức như thấy sâu hun hút, gây cảm giác ghê sợ vực sâu đen ngòm trời đất đen ngòm
  • Đen nhay nháy

    Tính từ (Phương ngữ) như đen lay láy .
  • Đen nhánh

    Tính từ đen và bóng đến mức có thể phản chiếu được ánh sáng hàm răng đen nhánh Đồng nghĩa : đen lánh
  • Đen nháy

    Tính từ (Phương ngữ) như đen láy .
  • Đen nhưng nhức

    Tính từ như đen nhức (nhưng ý mức độ cao hơn) \"Nhìn em đôi má ửng hồng, Răng đen nhưng nhức mà lòng anh say.\" (Cdao)
  • Đen nhẻm

    Tính từ đen vì bị vấy bẩn, trông nhem nhuốc mặt đen nhẻm bụi than
  • Đen nhức

    Tính từ đen tuyền một màu và ánh bóng lên (thường nói về răng phụ nữ nhuộm đen thời trước) hai hàm răng đen nhức
  • Đen sì

    Tính từ đen do có màu tối và như xám xịt lại bóng đèn bị muội bám đen sì nước da đen sì Đồng nghĩa : đen kịt Trái...
  • Đen thui

    Tính từ đen đến mức như bị cháy thui cây cối bị cháy đen thui mặt đen thui
  • Đen thủi đen thui

    Tính từ như đen thui (nhưng ý nhấn mạnh hơn) \"Cô kia đen thủi đen thui, Phấn đánh vô hồi, đen vẫn hoàn đen.\" (Cdao)
  • Đen trùi trũi

    Tính từ như đen trũi (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Đen trũi

    Tính từ rất đen và toàn một màu người đen trũi
  • Đen tối

    Tính từ có nhiều khó khăn, cực nhục, có cảm giác như không còn lối thoát cuộc đời đen tối thời kì đen tối Đồng nghĩa...
  • Đen đét

    Tính từ như đét (ngI, nhưng ý liên tiếp) phát đen đét vào lưng vỗ tay đen đét
  • Đen đúa

    Tính từ (Khẩu ngữ) đen và có vẻ xấu xí, nhem nhuốc quần áo đen đúa, bẩn thỉu nước da đen đúa Đồng nghĩa : đen đủi
  • Đen đỏ

    (Ít dùng) như đỏ đen .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top