Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bạo dạn

Tính từ

bạo, không rụt rè, không sợ sệt (nói khái quát)
ăn nói bạo dạn
cử chỉ bạo dạn
Đồng nghĩa: dạn dĩ, mạnh bạo, mạnh dạn
Trái nghĩa: nhút nhát

Xem thêm các từ khác

  • Bạo gan

    Tính từ (Khẩu ngữ) có gan làm những việc người khác thường e sợ, e ngại anh ta bạo gan thật! Đồng nghĩa : bạo phổi,...
  • Bạo hành

    Danh từ hành động bạo lực tàn ác lên án nạn bạo hành trẻ em
  • Bạo loạn

    Động từ nổi loạn cuộc bạo loạn đẫm máu
  • Bạo lực

    Danh từ sức mạnh dùng để cưỡng bức, trấn áp hoặc lật đổ dùng bạo lực trấn áp đấu tranh bằng bạo lực
  • Bạo miệng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như bạo mồm .
  • Bạo mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) dám nói những điều người khác thường e ngại, không muốn nói con bé rất bạo mồm, gì cũng nói được...
  • Bạo mồm bạo miệng

    (Khẩu ngữ) như bạo ăn bạo nói .
  • Bạo nghịch

    Tính từ ngang ngược phá bỏ kỉ cương, không coi ai ra gì hành động bạo nghịch
  • Bạo ngược

    Tính từ (kẻ có quyền thế) tàn ác, ngang ngược, bất chấp công lí, đạo lí đối xử bạo ngược hành động bạo ngược
  • Bạo phát

    Động từ phát ra một cách đột ngột và dữ dội trong một thời gian ngắn (thường nói về triệu chứng của bệnh) cơn bệnh...
  • Bạo phổi

    Tính từ (Khẩu ngữ) có gan nói hoặc làm những việc người khác thường e ngại bạo phổi mới dám làm như thế Đồng nghĩa...
  • Bạo tàn

    Tính từ như tàn bạo (nhưng ít dùng hơn) nhân nghĩa thắng bạo tàn
  • Bạo ăn bạo nói

    (Khẩu ngữ) ăn nói mạnh dạn, dám nói những điều mà người khác thường e ngại. Đồng nghĩa : bạo mồm, bạo miệng, bạo...
  • Bạt hơi

    Tính từ khó thở vì gió tạt mạnh xe chạy nhanh nên bị bạt hơi
  • Bạt hồn

    Động từ (Ít dùng) như bạt vía .
  • Bạt mạng

    Tính từ (Khẩu ngữ) liều lĩnh, bất chấp tất cả ăn chơi bạt mạng phóng xe bạt mạng Đồng nghĩa : bạt tử, bất tử,...
  • Bạt ngàn

    Tính từ nhiều vô kể và trải ra trên một vùng rất rộng rừng núi bạt ngàn một đồi chè bạt ngàn đến hút tầm mắt...
  • Bạt tai

    tát vào mang tai cho mấy cái bạt tai Đồng nghĩa : tát tai
  • Bạt thiệp

    Tính từ (Từ cũ) xem bặt thiệp
  • Bạt tử

    Tính từ (Khẩu ngữ) như bạt mạng ăn chơi bạt tử
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top