Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bắt chuồn chuồn

chụm các ngón tay lại và xoè ra (giống như khi bắt chuồn chuồn) một cách yếu ớt trong lúc mê sảng (thường là triệu chứng của người ốm nặng sắp chết).

Xem thêm các từ khác

  • Bắt chân chữ ngũ

    (kiểu ngồi, nằm) gấp hai chân lại, chân nọ vắt ngang lên đầu gối chân kia (như hình chữ ngũ 五 của tiếng Hán) nằm bắt...
  • Bắt chước

    Động từ làm theo kiểu của người khác một cách máy móc bắt chước cách làm của người khác bắt chước giọng miền Nam
  • Bắt chẹt

    Động từ như bắt bí (nhưng nghĩa mạnh hơn) biết khó khăn nên bắt chẹt nhau
  • Bắt cá hai tay

    ví việc cùng một lúc hướng vào hai đối tượng, hai phía, v.v. (thường là đối nghịch nhau) để thu được nhiều lợi hơn...
  • Bắt cái

    Động từ rút quân bài để định người làm cái trong ván bài.
  • Bắt cóc

    Động từ bắt người một cách đột ngột rồi đem giấu đi (nhằm thực hiện một âm mưu nào đó) bắt cóc để tống tiền...
  • Bắt cóc bỏ đĩa

    ví hành động không đạt kết quả do không kiểm soát xuể, được chỗ nọ lại hỏng chỗ kia, được người nọ lại mất...
  • Bắt cô trói cột

    Danh từ chim rừng cùng họ với tu hú, có tiếng kêu nghe như bắt cô trói cột .
  • Bắt giọng

    Động từ hát trước một đoạn ngắn để cho nhiều người hát theo bắt giọng cho cả lớp hát
  • Bắt giữ

    Động từ bắt và giữ lại, giam lại bắt giữ hàng lậu
  • Bắt gặp

    Động từ gặp, thấy một cách tình cờ, ngẫu nhiên \"Tình cờ bắt gặp nàng đây, Hỏi rằng duyên ấy tình này làm sao?\"...
  • Bắt khoan bắt nhặt

    tìm mọi cách bắt bẻ từng li từng tí một cách khắt khe \"Bắt khoan bắt nhặt đến lời, Bắt quỳ tận mặt, bắt mời tận...
  • Bắt khoán

    Động từ bắt nộp khoán, bắt nộp tiền phạt cho làng, theo tục lệ ở nông thôn ngày trước.
  • Bắt mạch

    Động từ ấn nhẹ đầu ngón tay lên chỗ có động mạch (thường ở cổ tay) để biết nhịp và cường độ mạch đập mà...
  • Bắt mắt

    Động từ (Khẩu ngữ) thu hút, gây được ấn tượng tốt đẹp ngay từ đầu nhờ hình thức bên ngoài màu sắc và kiểu dáng...
  • Bắt mối

    Động từ tìm và liên lạc để lập quan hệ bắt mối làm ăn
  • Bắt ne bắt nét

    Động từ (Khẩu ngữ) bắt lỗi từng li từng tí để đưa vào khuôn phép hơi một tí là bắt ne bắt nét
  • Bắt nguồn

    Động từ (sông ngòi) bắt đầu chảy thành dòng nước sông Hồng bắt nguồn từ tỉnh Vân Nam của Trung Quốc bắt đầu sinh...
  • Bắt nhân tình

    Động từ (Khẩu ngữ) có quan hệ yêu đương (thường nói về quan hệ không chính đáng như đã có vợ hoặc có chồng). Đồng...
  • Bắt nhạy

    Động từ nắm rõ và đáp ứng kịp thời, chính xác trước sự thay đổi của tình hình doanh nghiệp biết bắt nhạy với thị...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top