Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bắt nọn

Động từ

(Khẩu ngữ) làm như đã biết rồi để người nghe chột dạ mà phải nói ra những điều muốn giấu
bắt nọn nhau

Xem thêm các từ khác

  • Bắt nợ

    Động từ lấy đồ đạc để trừ nợ hoặc để buộc phải nhanh chóng trả nợ lấy đồ đạc trong nhà để bắt nợ Đồng...
  • Bắt quyết

    Động từ (thầy phù thuỷ hay thầy cúng) dùng mười ngón tay đan chéo vào nhau kết thành chữ để làm phép trấn áp ma quỷ,...
  • Bắt rễ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (rễ cây) đâm ra và ăn vào đất 1.2 bắt nguồn, dựa vào làm cơ sở 1.3 chọn người làm nòng cốt...
  • Bắt tay

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nắm bàn tay người khác để chào hay để biểu lộ tình cảm 1.2 đặt quan hệ hợp tác để cùng...
  • Bắt thóp

    Động từ như biết thóp .
  • Bắt thăm

    Động từ nhận, chọn thăm để quyết định ai được, ai không, ai trước, ai sau, v.v. bắt thăm trúng thưởng bắt thăm xem...
  • Bắt tréo

    Động từ gác cái nọ ngang qua cái kia theo hình chữ X bắt tréo hai tay \"Bây giờ anh đang ngồi bắt tréo kheo, hất hàm lên,...
  • Bắt tội

    Động từ bắt phải chịu hình phạt, chịu tội thương tình nên không nỡ bắt tội làm điều ác sẽ bị trời bắt tội (Khẩu...
  • Bắt vạ

    Động từ bắt phải nộp phạt vì đã làm điều trái với tục lệ hay quy ước của làng xã thời trước chửa hoang, bị làng...
  • Bắt ép

    Động từ ép phải làm, phải chấp nhận thích thì làm, không ai bắt ép bị bắt ép phải theo
  • Bắt đầu

    Động từ bước vào giai đoạn đầu của một công việc, một quá trình, một trạng thái một ngày mới bắt đầu trẻ bắt...
  • Bắt đầu từ

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là khởi điểm hoặc khởi nguồn của sự việc, hành động hay quá trình sự việc bắt...
  • Bắt đền

    Động từ (Khẩu ngữ) bắt phải đền, phải bồi thường vì đã làm cho bị thiệt hại mất cái nào, bắt đền cái ấy anh...
  • Bằng an

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) xem bình an
  • Bằng bặn

    Tính từ phẳng và đều đặn mái lợp bằng bặn hàng rào được cắt xén rất bằng bặn
  • Bằng chân như vại

    xem bình chân như vại
  • Bằng chứng

    Danh từ cái dùng để chứng minh tính chân thật (của một cái khác) một bằng chứng đầy sức thuyết phục đưa ra các bằng...
  • Bằng cấp

    Danh từ văn bằng cấp cho người học hành đã thi đỗ (nói khái quát) bệnh hám danh, sính bằng cấp
  • Bằng cớ

    Danh từ vật hoặc hành động cụ thể chứng tỏ (việc sai trái, sai phạm đang nói đến) là có thật bằng cớ rành rành không...
  • Bằng cứ

    Danh từ xem bằng cớ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top