Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bỏ xừ

(Thông tục) như bỏ mẹ
mệt bỏ xừ!
chán bỏ xừ!

Xem thêm các từ khác

  • Bỏ đời

    Động từ như bỏ mạng đòm cho một phát là bỏ đời! . (Thông tục) như bỏ mẹ sướng bỏ đời lại còn kêu!
  • Bỏm bẻm

    Tính từ từ gợi tả kiểu (người già) nhai lâu, thong thả, miệng không mở to miệng bỏm bẻm nhai trầu
  • Bỏng rạ

    Danh từ tên gọi thông thường của thuỷ đậu. Đồng nghĩa : trái rạ
  • Bố chánh

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem bố chính
  • Bố chính

    Danh từ (Từ cũ) chức quan sau tuần phủ hay tổng đốc, chuyên trông coi việc thuế khoá, tài chính ở tỉnh dưới thời nhà...
  • Bố cu mẹ đĩ

    (Từ cũ, Khẩu ngữ) tổ hợp từ dùng ở nông thôn thời trước để chỉ những người thường dân không có chức sắc, danh...
  • Bố cáo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 thông báo rộng rãi cho mọi người biết về một sự kiện quan trọng 2 Danh từ 2.1 bản thông báo...
  • Bố cục

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tổ chức, sắp xếp các phần để tạo thành một tác phẩm hoàn chỉnh 2 Danh từ 2.1 sự sắp xếp,...
  • Bố dượng

    Danh từ chồng sau của mẹ, trong quan hệ với con của người chồng trước (không dùng để xưng gọi).
  • Bố láo bố lếu

    Tính từ (Thông tục) như bố láo (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Bố lếu

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như bố láo .
  • Bố lếu bố láo

    Tính từ (Thông tục) như bố láo bố lếu .
  • Bố phòng

    Động từ bố trí binh lực để phòng thủ bố phòng cẩn mật
  • Bố thí

    Động từ cho để làm ơn, làm phúc của bố thí \"Vợ thì gánh nước liền tay, Để đem bố thí người nay lỡ đường.\" (TS)...
  • Bố tời

    Danh từ vải dày dệt bằng sợi đay rất thô, thường dùng làm bao tải.
  • Bốc bải

    Động từ bốc để ăn một cách tự nhiên ăn bốc bải \"Yêu nhau bốc bải giần sàng, Ghét nhau đũa ngọc mâm vàng chớ thây.\"...
  • Bốc dỡ

    Động từ bốc và dỡ (hàng hoá) để chuyển ra khỏi một nơi nào đó (nói khái quát) bốc dỡ hàng Đồng nghĩa : xếp dỡ
  • Bốc giời

    Động từ xem bốc trời
  • Bốc hoả

    Động từ bốc khí nóng lên mặt, lên đầu, theo quan niệm đông y. (Khẩu ngữ) nổi nóng một cách đột ngột tính hay bốc...
  • Bốc hơi

    Động từ (chất lỏng) chuyển thành hơi; chuyển sang trạng thái khí nước bốc hơi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top