Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bốc xếp

Động từ

bốc dỡ và chất, xếp (hàng hoá)
bốc xếp sách vào kho

Xem thêm các từ khác

  • Bốc đồng

    Động từ (Khẩu ngữ) đột nhiên hăng lên một cách quá mức trong chốc lát (tựa như người lên đồng) tính bốc đồng ăn...
  • Bối cảnh

    (Phương ngữ) xem búi . điều kiện lịch sử, hoặc hoàn cảnh chung có tác dụng đối với một con người, hoặc một sự kiện...
  • Bối rối

    lúng túng, mất bình tĩnh, không biết nên xử trí thế nào vẻ mặt bối rối \"Lòng ngán ngẫm buồn tênh mọi nỗi, Khúc sầu...
  • Bốn biển

    Danh từ (Văn chương) tất cả mọi nơi trên thế giới, toàn thế giới đi khắp bốn biển anh em bốn biển một nhà Đồng nghĩa...
  • Bốn bể

    Danh từ (Phương ngữ, Văn chương) xem bốn biển
  • Bốn phương

    Danh từ tất cả các phương trời, tất cả các nơi đi khắp bốn phương \"Bốn phương mây trắng một màu, Trông vời cố quốc...
  • Bốn phương tám hướng

    tất cả mọi phương, mọi hướng trong bầu trời. Đồng nghĩa : bốn phương
  • Bồ bịch

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng đan bằng tre nứa như bồ, bịch, v.v. (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) người có...
  • Bồ chao

    Danh từ chim cùng họ với khướu, lông màu nâu, kêu chao, chao .
  • Bồ các

    Danh từ (Phương ngữ) ác là.
  • Bồ câu

    Danh từ chim nuôi để làm cảnh và ăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mắt tròn đẹp và sáng, mỏ yếu; được dùng làm biểu tượng...
  • Bồ công anh

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, mọc hoang, hoa vàng, lá hình mũi mác, dùng làm thuốc.
  • Bồ hòn

    Danh từ cây to cùng họ với vải, nhãn, quả tròn, vị rất đắng, có thể dùng để giặt thay xà phòng.
  • Bồ hóng

    Danh từ bụi mịn đen do khói đóng lại lâu ngày thành mảng, thành lớp trên nóc bếp, vách bếp tường bếp bám đầy bồ hóng...
  • Bồ kếp

    Danh từ (Phương ngữ) xem bồ kết
  • Bồ kết

    Danh từ cây to, thân và cành có gai dài, quả dẹp, thường dùng để nấu nước gội đầu hoặc làm thuốc chữa bệnh gội...
  • Bồ liễu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) loài cây rụng lá sớm nhất về mùa đông, dễ mọc, nhưng dễ tàn; dùng trong văn học cổ để...
  • Bồ ngắm

    Danh từ vật chuẩn hình trụ tròn, đặt trên đỉnh cột tiêu dùng trong trắc địa.
  • Bồ nhí

    Danh từ (Khẩu ngữ) nhân tình còn rất trẻ tuổi (của một người đã đứng tuổi; hàm ý châm biếm) bồ nhí của giám đốc
  • Bồ nông

    Danh từ chim cỡ lớn, mỏ to và dài, cổ có bìu đựng mồi kiếm được, sống từng đàn ở bờ sông, bờ biển, thường bắt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top