Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bức bách

Động từ

dùng áp lực thúc giục
bị bức bách phải làm
(Khẩu ngữ) (việc) đòi hỏi phải được giải quyết ngay, không cho phép trì hoãn
công việc bức bách, phải được ưu tiên giải quyết

Xem thêm các từ khác

  • Bức bối

    Tính từ bức (nói khái quát) thời tiết nóng nực, bức bối khó chịu, bực dọc trong người bức bối trong lòng
  • Bức cung

    Động từ cưỡng bức phải khai như ý muốn của người hỏi cung phạm tội bức cung
  • Bức hiếp

    Động từ cưỡng bức, uy hiếp bị địch tra khảo, bức hiếp Đồng nghĩa : hiếp bức, ức hiếp
  • Bức hôn

    Động từ cưỡng bức phải kết hôn với người nào đó (thường nói về phụ nữ) bị bức hôn
  • Bức hại

    Động từ làm cho phải chịu những điều tai hại lớn.
  • Bức thiết

    Tính từ rất cần thiết, đến mức không thể trì hoãn việc bức thiết yêu cầu bức thiết Đồng nghĩa : cấp thiết
  • Bức tử

    Động từ cưỡng bức làm cho phải tự tử.
  • Bức xúc

    Tính từ hết sức cấp bách, đòi hỏi phải sớm được giải quyết ma tuý là vấn đề bức xúc của toàn xã hội
  • Bức xạ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sóng điện từ phát ra từ một vật 2 Động từ 2.1 phát ra sóng điện từ. Danh từ sóng điện từ phát...
  • Bức xạ cảm ứng

    Danh từ bức xạ của các hạt nguyên tử, phân tử, ion bị kích thích phát ra, do bị ảnh hưởng của trường điện từ bên...
  • Bứt phá

    vượt hẳn lên, cách xa so với mức độ, giới hạn, v.v., thông thường khả năng bứt phá của vận động viên bộ sưu tập...
  • Bứt rứt

    Tính từ cảm thấy khó chịu không yên trong người, trong lòng chân tay bứt rứt khó chịu lòng bứt rứt không yên
  • Bừa bãi

    Tính từ bừa (nói khái quát) giấy má vứt bừa bãi nói năng bừa bãi Đồng nghĩa : lộn xộn, lung tung Trái nghĩa : gọn gàng,...
  • Bừa bộn

    Tính từ nhiều và ngổn ngang, không có trật tự nhà cửa để bừa bộn giấy má vứt bừa bộn trên bàn
  • Bừa chữ nhi

    Danh từ bừa có dạng giống hình chữ nhi 而 trong tiếng Hán, có một hàng răng dài, nhọn.
  • Bừa phứa

    Tính từ (Khẩu ngữ) bừa bãi, bất chấp, không kể gì hết (nói khái quát) thức ăn bừa phứa trên bàn Đồng nghĩa : phứa...
  • Bửu bối

    Danh từ (Từ cũ) xem bảo bối
  • Bữa cơm bữa cháo

    (Khẩu ngữ) như bữa đói bữa no .
  • Bữa kia

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) ngày sắp tới, cách ngày hôm nay hai ngày, sau mai và mốt bữa nay đi, đến bữa kia sẽ tới...
  • Bữa mai

    Danh từ (Khẩu ngữ) ngày mai việc này bữa mai sẽ xong
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top