Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Be

Mục lục

Danh từ

đồ đựng rượu có bầu tròn, cổ dài, thường bằng sành hay sứ
"Rượu ngon chẳng nệ be sành, Áo rách khéo vá hơn lành vụng may." (Cdao)

Danh từ

(Phương ngữ) mạn thuyền, tàu
be thuyền

Động từ

đắp đất thành bờ, để ngăn nước
be con chạch
"Công anh đắp đập be bờ, Để cho người khác đem lờ đến đơm." (Cdao)
dùng bàn tay hoặc vật gì tạo ra bờ cao trên miệng đấu, miệng thùng để đong cho đầy thêm
lấy tay be miệng đấu khi đong

Động từ

(Khẩu ngữ) kêu ầm lên
động một tí là mụ lại be lên

Tính từ

(màu) gần như màu cà phê sữa nhạt
cái áo màu be
tường sơn màu be

Xem thêm các từ khác

  • Be be

    Động từ từ mô phỏng tiếng dê, cừu kêu con dê kêu be be
  • Be bét

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 bị giập nát đến mức không còn hình thù gì nữa 1.2 (tình trạng sai sót, hư hỏng) nhiều và tồi...
  • Ben-den

    Danh từ xem benzene
  • Benzene

    Danh từ hợp chất lỏng, không màu, dễ bay hơi, dễ cháy, không tan trong nước, chế từ nhựa than đá hoặc dầu mỏ, thường...
  • Beo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thú dữ gần với báo nhưng nhỏ hơn, có bộ lông màu nâu đỏ. 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) 3 Tính từ...
  • Beo béo

    Tính từ (cơ thể người, động vật) hơi béo.
  • Beta

    Danh từ con chữ thứ hai của bảng chữ cái Hi Lạp (β, B).
  • Bi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 viên cứng hình cầu, thường dùng trong trục quay của máy móc hoặc làm đồ chơi cho trẻ con 2 Tính từ...
  • Bi-tum

    Danh từ xem bitumen
  • Bi a

    Danh từ trò chơi dành cho hai người với 16 quả bóng, người chơi dùng gậy để đẩy bóng vào những lỗ khoét ở rìa một...
  • Bi ai

    Tính từ buồn thảm, làm não lòng người tiếng khóc bi ai \"Sụt sùi nhiều đoạn bi ai, Bóng trăng lìa gió, lạc loài phương...
  • Bi ba bi bô

    Động từ như bi bô (nhưng mức độ nhiều và liên tiếp).
  • Bi bô

    Động từ (trẻ em) nói chưa sõi, lặp đi lặp lại một số âm chưa phân biệt rành rọt bi bô tập nói trẻ bi bô gọi mẹ
  • Bi ca

    Danh từ bài hát trữ tình thể hiện nỗi buồn thảm, xót thương khúc bi ca
  • Bi chí

    Danh từ bài văn khắc trên bia, thường để ghi công đức một người nào.
  • Bi cảm

    Động từ (Từ cũ) như thương cảm động lòng bi cảm
  • Bi da

    Danh từ (Phương ngữ) xem bi a
  • Bi hài kịch

    Danh từ kịch vừa có nhân tố bi kịch vừa có nhân tố hài kịch, thường có kết cục tốt đẹp trình diễn vở bi hài kịch...
  • Bi hùng

    Tính từ (Văn chương) như bi tráng .
  • Bi khúc

    Danh từ khúc hát hoặc khúc nhạc buồn thảm, gây thương cảm.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top