Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Biên ải

Danh từ

cửa ải ở biên giới
miền biên ải
đóng quân ngoài biên ải

Xem thêm các từ khác

  • Biêng biếc

    Tính từ như biếc (nhưng ở mức độ cao) xanh biêng biếc
  • Biếc

    Tính từ có màu xanh lam pha màu lục, nhìn thích mắt chiếc lá biếc \"Đường vô xứ Nghệ quanh quanh, Non xanh, nước biếc như...
  • Biếm hoạ

    Danh từ tranh châm biếm có tính chất gây cười tranh biếm hoạ
  • Biến báo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ứng đáp nhanh và khôn, thường là để chống chế 2 Động từ 2.1 (từ trong các ngôn ngữ biến hình)...
  • Biến chuyển

    chuyển sang, thay đổi sang trạng thái khác trước vạn vật biến chuyển những biến chuyển của tình hình thế giới Đồng...
  • Biến chất

    Động từ biến đổi về chất, không còn giữ được tính chất, phẩm chất ban đầu rượu đã biến chất một cán bộ thoái...
  • Biến chủng

    Danh từ giống do giống khác biến đổi mà thành.
  • Biến cải

    Động từ (Từ cũ) biến đổi thành khác trước \"Ngỡ là y ước sở cầu, Ai ngờ biến cải ra màu bạc đen.\" (NTT)
  • Biến cố

    Danh từ sự việc xảy ra có tác động lớn đến đời sống gặp biến cố
  • Biến dạng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 biến đổi về hình dạng 2 Danh từ 2.1 dạng đã biến đổi ít nhiều so với dạng gốc 2.2 hiện tượng...
  • Biến dị

    (hiện tượng) thay đổi ít nhiều về hình dạng, cấu tạo, đặc tính sinh học ở cá thể sinh vật, do ảnh hưởng của các...
  • Biến hoá

    Động từ biến đổi thành ra cái khác, hoặc sang trạng thái, hình thức khác có phép biến hoá sự biến hoá khôn lường
  • Biến hình

    Mục lục 1 Động từ 1.1 biến đổi về hình dạng, về hình thái. 2 Tính từ 2.1 có thể thay đổi hình thái Động từ biến...
  • Biến loạn

    Danh từ tình trạng trật tự xã hội rối loạn, do chiến tranh hoặc giặc giã đất nước xảy ra biến loạn
  • Biến sắc

    Động từ thay đổi sắc mặt, thường tái đi, một cách đột ngột (vì quá sợ hãi, quá đau buồn hay quá tức giận) chột...
  • Biến số

    Danh từ biến có giá trị là những số.
  • Biến thiên

    Động từ (các biến trong toán học) thay đổi giá trị hàm số biến thiên (Từ cũ) sự biến đổi tương đối lớn, diễn...
  • Biến thái

    Danh từ sự biến đổi rõ rệt về hình dạng và cấu tạo của một số động vật qua từng giai đoạn, từ ấu trùng tới...
  • Biến thế

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đổi hiệu thế của một dòng điện xoay chiều 2 Danh từ 2.1 khí cụ đổi một dòng điện xoay chiều...
  • Biến trở

    Danh từ khí cụ điện dùng để điều chỉnh hoặc giới hạn dòng điện.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top