Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bia lon

Danh từ

bia uống được đóng thành từng lon.

Xem thêm các từ khác

  • Bia miệng

    Danh từ tiếng xấu để lại, lưu truyền từ đời này sang đời khác \"Trăm năm bia đá cũng mòn, Nghìn năm bia miệng hãy còn...
  • Bia tươi

    Danh từ bia vừa sản xuất xong được đưa ra sử dụng ngay.
  • Bia ôm

    Danh từ (Khẩu ngữ) hình thức uống bia có tiếp viên nữ ngồi bên phục vụ và chiều chuộng theo kiểu không đứng đắn,...
  • Bia đỡ đạn

    Danh từ ví người buộc phải hứng chịu súng đạn, chết thay cho kẻ khác trong chiến trận.
  • Big bang

    Danh từ vụ nổ lớn có tính chất giả thuyết mà một số nhà khoa học cho là khởi nguyên của sự hình thành vũ trụ.
  • Binh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 quân lính, quân đội 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) 2.2 (mẹ bênh con). Danh từ quân lính, quân đội binh...
  • Binh biến

    Danh từ cuộc nổi dậy vũ trang của một bộ phận trong quân đội nghĩa quân làm binh biến cuộc binh biến
  • Binh bị

    Danh từ vũ khí, trang bị, khí tài và quân số dùng vào mục đích chiến tranh (nói tổng quát) tăng cường binh bị sắp đặt...
  • Binh chủng

    Danh từ bộ phận trong quân chủng, được phân loại theo trang bị vũ khí và chức năng tác chiến khác nhau (như: binh chủng...
  • Binh cách

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) khí giới và áo giáp (hoặc cái mộc) bằng da; dùng để chỉ việc chiến tranh, về mặt giặc...
  • Binh công xưởng

    Danh từ như công binh xưởng .
  • Binh cơ

    Danh từ (Từ cũ) mưu lược quân sự bàn việc binh cơ giỏi binh cơ
  • Binh hùng tướng mạnh

    đội quân có đầy đủ sức mạnh quân Tây Sơn binh hùng tướng mạnh, đánh đâu thắng đó
  • Binh khí

    Danh từ vũ khí của lực lượng vũ trang (nói khái quát).
  • Binh lính

    Danh từ lính (nói khái quát). Đồng nghĩa : lính tráng, quân lính
  • Binh lược

    Danh từ mưu kế quân sự.
  • Binh lửa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chiến tranh, về mặt lửa đạn tàn khốc \"Bỗng đâu binh lửa ầm ầm, Gió bay nhà bạc, cát lầm...
  • Binh lực

    Danh từ quân số và vũ khí, thiết bị của quân đội binh lực mạnh hao tổn binh lực Đồng nghĩa : quân lực
  • Binh mã

    Danh từ (Từ cũ) binh sĩ và ngựa chiến; quân đội (nói tổng quát) \"Ròng ròng binh mã thương đao, Cờ chiêu trống giục binh...
  • Binh nghiệp

    Danh từ (Từ cũ) nghề binh, sự nghiệp quân sự cuộc đời binh nghiệp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top