Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cá ngần

Danh từ

cá sống ở vùng cửa sông, thân dài như chiếc đũa, màu trắng sữa, có da trong suốt.

Xem thêm các từ khác

  • Cá ngừ

    Danh từ cá biển sống ở tầng mặt, trông hơi giống cá thu, thịt đỏ và chắc, bơi rất nhanh.
  • Cá ngựa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cá biển đầu giống đầu ngựa, thân dài có nhiều đốt, đuôi thon nhỏ và cong, có thể dùng làm thuốc....
  • Cá nheo

    Danh từ cá nước ngọt thân màu xám, da trơn, đầu bẹt, miệng rộng, có hai đôi râu nhỏ. Đồng nghĩa : cá leo
  • Cá nhám

    Danh từ cá dữ ở biển, xương sụn, thân dài, mõm nhọn, bơi rất nhanh, ăn thịt các cá khác.
  • Cá nhân

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người riêng lẻ; phân biệt với tập thể 2 Tính từ 2.1 chỉ chú trọng đến lợi ích của riêng mình,...
  • Cá nhân chủ nghĩa

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 như cá nhân 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) chủ nghĩa cá nhân. Tính từ như cá nhân tư tưởng cá nhân chủ nghĩa...
  • Cá nhét

    Danh từ (Phương ngữ) cá chạch.
  • Cá nhụ

    Danh từ cá biển thân dài và hơi dẹp hai bên, lưng màu tro, bụng màu trắng sữa, thịt ngon.
  • Cá nóc

    Danh từ cá sống ở vùng cửa sông, thân tròn và ngắn, miệng nhỏ, trong gan có chứa độc tố gây chết người.
  • Cá nước

    Danh từ cá và nước, thường dùng để ví quan hệ tình cảm khăng khít, không thể thiếu nhau tình quân dân cá nước
  • Cá nước chim trời

    như chim trời cá nước \"Lạ lùng ướm hỏi nhau chơi, Một mai cá nước chim trời gặp nhau.\" (Cdao)
  • Cá nằm trên thớt

    ví tình thế nguy khốn, khó thoát khi tính mạng hoặc số phận đang nằm trong tay người khác và trực tiếp bị đe doạ nghiêm...
  • Cá nục

    Danh từ cá biển sống ở tầng mặt, thân hình cân đối, màu xám xanh, thịt chắc, thường dùng làm mắm.
  • Cá phèn

    Danh từ cá biển sống ở tầng gần đáy, thân nhỏ và tròn, sống lưng màu hồng, bụng màu vàng nhạt, hai bên mình có đường...
  • Cá quả

    Danh từ cá dữ ở nước ngọt, thân tròn, dài, có nhiều đốm đen, đầu nhọn, khoẻ, bơi nhanh. Đồng nghĩa : cá chuối, cá...
  • Cá rô phi

    Danh từ cá nước ngọt vốn gốc ở châu Phi, trông giống như con cá rô, nhưng thân to và dẹp hơn, sinh sản rất nhanh.
  • Cá rô thia

    Danh từ (Phương ngữ) cá thia.
  • Cá rựa

    Danh từ (Phương ngữ) cá đao.
  • Cá song

    Danh từ cá biển cùng họ với cá mú, sống ven bờ, mình có vạch hoặc nhiều chấm tròn. Đồng nghĩa : cá mú
  • Cá săn sắt

    Danh từ xem cá đuôi cờ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top