Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cãi lộn

Động từ

(Phương ngữ) cãi cọ nhau có tính chất hơn thua
cuộc cãi lộn
xảy ra chuyện đôi co, cãi lộn

Xem thêm các từ khác

  • Cãi vã

    Động từ cãi nhau dằng dai về việc không đáng cãi (nói khái quát) cãi vã nhau vì những chuyện không đâu
  • Cò bay thẳng cánh

    tả cảnh đồng ruộng rộng bát ngát. Đồng nghĩa : thẳng cánh cò bay
  • Cò bợ

    Danh từ cò có cổ và ngực màu nâu thẫm, thường có dáng ủ rũ mệt lử cò bợ (rất mệt) Đồng nghĩa : cói
  • Cò con

    Tính từ (Khẩu ngữ) ít ỏi, vụn vặt, không đáng kể (nói về cái bỏ ra để làm việc gì) buôn bán cò con làm ăn cò con
  • Cò cưa

    Động từ (Khẩu ngữ) kéo nhị, đàn một cách vụng về (ví như kéo cưa) mới học đàn nên cũng chỉ cò cưa được vài bài...
  • Cò cử

    Động từ (Thông tục) thở khò khè trong cổ họng (thường nói về người bị hen suyễn) \"Chồng hen lại lấy vợ hen, Đêm...
  • Cò hương

    Danh từ cò có lông màu xanh xám.
  • Cò kè

    Động từ kèo nèo thêm bớt từng chút một khi mặc cả \"Cò kè bớt một, thêm hai, Giờ lâu ngã giá vàng ngoài bốn trăm.\"...
  • Cò lả

    Danh từ điệu hát dân gian, nét nhạc vui và nhịp nhàng, lời ca dựa vào thơ lục bát, tiếng chẵn trong câu thường được...
  • Cò lửa

    Danh từ cò nhỏ, lông màu nâu hung.
  • Cò mồi

    Danh từ cò dùng làm chim mồi; dùng để ví kẻ chuyên dụ người khác vào tròng trong các trò bịp bợm bọn cò mồi Đồng nghĩa...
  • Cò quay

    Danh từ lối chơi cờ bạc dùng một cái mỏ (tựa như mỏ cò) quay trên một bảng số, khi dừng lại chỉ số nào thì số ấy...
  • Còi cọc

    Tính từ còi (nói khái quát) người còi cọc
  • Còi xương

    Tính từ (bệnh ở trẻ nhỏ hoặc súc vật non) có xương kém phát triển hoặc bị biến dạng do thiếu calcium trẻ bị còi xương
  • Còm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) gầy và có vẻ còi cọc 1.2 ít ỏi hoặc nhỏ bé một cách thảm hại 2 Tính từ 2.1 (Ít...
  • Còm cõi

    Tính từ gầy yếu và còi cọc đôi vai còm cõi thân hình còm cõi
  • Còm nhom

    Tính từ gầy còm quá mức, trông thiếu sức sống thân hình còm nhom Đồng nghĩa : còm nhỏm, cỏm rỏm
  • Còn khuya

    (Khẩu ngữ) còn lâu lắm mới có chuyện đó (hàm ý phủ định một cách mỉa mai) còn khuya nó mới chịu nghe! chờ đến lượt...
  • Còn mệt

    (Khẩu ngữ) còn lâu lắm, còn phải vất vả lắm, chẳng biết đến bao giờ mới có chuyện đó (hàm ý phủ định một cách...
  • Còn mồ ma

    (Khẩu ngữ) (thời người nào đó) còn sống hồi còn mồ ma mẹ, nhà không đến nỗi túng bấn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top