Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cầu là

Danh từ

bàn có mặt phẳng bọc đệm, chân có thể gấp lại được, dùng để là quần áo.

Xem thêm các từ khác

  • Cầu lông

    Danh từ môn thể thao hai hoặc bốn người chơi, người chơi dùng vợt đánh quả cầu có cắm lông chim qua lại trên một lưới...
  • Cầu lăn

    Danh từ máy trục hình giống chiếc cầu, di chuyển theo chiều ngang bằng bánh xe lăn trên đường ray.
  • Cầu may

    Động từ chỉ trông mong vào sự may mắn, không có sự đảm bảo tin chắc làm cầu may, không chắc đã có kết quả
  • Cầu mong

    Động từ mong ước tha thiết điều may mắn, tốt lành sẽ đến cầu mong tai qua nạn khỏi cầu mong cho mưa thuận gió hoà
  • Cầu máng

    Danh từ máng dẫn nước được bắc qua các chướng ngại như khe, lạch, sông, suối, chỗ trũng, v.v..
  • Cầu môn

    Danh từ khung thành đưa bóng lọt vào cầu môn Đồng nghĩa : gôn
  • Cầu mắt

    Danh từ xem nhãn cầu
  • Cầu nguyện

    Động từ cầu xin thần linh ban cho điều tốt lành lời cầu nguyện đọc kinh cầu nguyện Đồng nghĩa : nguyện cầu
  • Cầu noi

    Danh từ tấm ván hay thân cây bắc từ thuyền lên bờ hay ngang qua dòng nước để lấy lối đi.
  • Cầu phao

    Danh từ cầu ghép nổi trên mặt nước nhờ các phao hoặc vật nổi bộ đội bắc cầu phao để vượt sông
  • Cầu phong

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 xà dọc theo hai bên mái nhà để đỡ các đầu rui. 2 Động từ 2.1 cầu xin thần thánh, bằng cách cúng...
  • Cầu phúc

    Động từ cầu xin thần thánh ban cho điều tốt lành, hạnh phúc đến chùa cầu phúc
  • Cầu quay

    Danh từ cầu có thể quay dọc theo chiều nước chảy để tàu thuyền qua lại không vướng vào rầm cầu. công trình nối liền...
  • Cầu siêu

    Động từ cầu xin cho linh hồn người chết được siêu thoát, theo đạo Phật làm lễ cầu siêu ở chùa tụng kinh cầu siêu
  • Cầu thang

    Danh từ bộ phận gồm nhiều bậc, dùng để lên xuống các tầng nhà cầu thang gỗ leo lên cầu thang gầm cầu thang Đồng nghĩa...
  • Cầu thang cuốn

    Danh từ xem thang cuốn
  • Cầu thang máy

    Danh từ xem thang máy
  • Cầu thân

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) xin kết hôn với ai hoặc làm thông gia với gia đình nào đó \"Thương mình chẳng tiếc vàng...
  • Cầu thăng bằng

    Danh từ dụng cụ thể dục gồm một cây gỗ dài gắn cố định vào hai cột, dùng để tập luyện các động tác trên đó.
  • Cầu thị

    Động từ Cầu Thị ,hai chữ này từ gốc chữ Hán ( từ cổ ) 求 ; Cầu :cần ,muốn ,tìm tòi đòi hỏi ,mong muốn 視 ;...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top