Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cối

Mục lục

Danh từ

dụng cụ làm bằng vật liệu rắn như đá, gỗ, v.v., ở giữa có lòng sâu, dùng để đựng các thứ khi giã hoặc xay
nặng như cái cối đá
cối giã gạo
lượng chất được giã hoặc xay bằng cối trong một lần
xay vài cối thóc
(Ít dùng) lượng vôi vữa hoặc đất nhão trong một lần trộn, dùng để xây dựng
nhào khoảng chục cối đất
trộn thêm mấy cối hồ

Danh từ

(Khẩu ngữ) pháo cối, súng cối (nói tắt).

Xem thêm các từ khác

  • Cốm

    Danh từ: món ăn làm bằng thóc nếp non rang chín, giã sạch vỏ, màu xanh, hương vị thơm, (phương...
  • Cốn

    Danh từ: rầm đặt nghiêng để đỡ bậc đi và lan can của cầu thang., Danh...
  • Cống vật

    Danh từ: (từ cũ) như cống phẩm .
  • Cốp

    Danh từ: (khẩu ngữ) hòm nhỏ của xe, thường dùng làm nơi cất, chứa một số đồ vật,
  • Cốt

    Danh từ: xương của người hoặc động vật chết đã lâu còn lại sau khi phần thịt đã bị phân...
  • Cồ

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) có vẻ to lớn nhưng ngộc nghệch (thường nói về gia cầm),...
  • Cồm cộp

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng to, trầm và vang xa, như tiếng của vật cứng nện liên tiếp trên...
  • Cồn

    Danh từ: dải đồi cát do tác động của gió tạo thành, Động từ:...
  • Cồng

    Danh từ: cây rừng to cùng họ với bứa, gỗ thường dùng làm nhà, đóng thuyền, v.v.., Danh...
  • Cồng kềnh

    Tính từ: (đồ vật) không gọn, choán nhiều chỗ và gây vướng víu, (tổ chức) có nhiều bộ...
  • Cồng trắng

    Danh từ: cồng có gỗ màu nhạt.
  • Cổ

    Danh từ: bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân, (khẩu ngữ) cổ của con người, coi là biểu...
  • Cổ cồn

    Danh từ: cổ áo sơ mi cứng, phẳng do được dựng bằng một lớp vải dính, áo trắng cổ cồn,...
  • Cổ cứng

    Danh từ:
  • Cổ giả

    Tính từ: quê mùa, cổ hủ, bà ấy có vẻ cổ giả
  • Cổ hủ

    Tính từ: (ý thức, lề lối) cũ kĩ và quá lạc hậu, tư tưởng cổ hủ, lạc hậu, đầu óc cổ...
  • Cổ kính

    Tính từ: cổ và có vẻ trang nghiêm, toà lâu đài cổ kính, cây đa già cổ kính
  • Cổ lệ

    Động từ: (từ cũ) khuyến khích, khích lệ, cổ lệ phong trào
  • Cổ lỗ

    Tính từ: (khẩu ngữ) cũ và quá lạc hậu (hàm ý chê), chiếc xe cổ lỗ, đầu óc cổ lỗ, Đồng...
  • Cổ nhân

    Danh từ: người xưa, làm theo lời dạy của cổ nhân, cổ nhân có câu…
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top