Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cốt lõi

Danh từ

cái quan trọng nhất, chủ yếu nhất
cốt lõi của vấn đề
Đồng nghĩa: chủ chốt, mấu chốt, then chốt

Xem thêm các từ khác

  • Cốt mạc

    Danh từ màng xương.
  • Cốt nhục

    Danh từ (Từ cũ) xương thịt; ví người ruột thịt, máu mủ tình cốt nhục anh em cốt nhục
  • Cốt nhục tương tàn

    tả cảnh anh em một nhà, nhân dân một nước mà giết hại lẫn nhau. Đồng nghĩa : huynh đệ tương tàn
  • Cốt nhục tử sinh

    ơn cứu giúp trong cơn hoạn nạn, tựa như chết rồi cứu cho sống lại \"Dám nhờ cốt nhục tử sinh, Còn nhiều kết cỏ ngậm...
  • Cốt sao

    tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra mới là cái chủ yếu, là mục đích chính cần đạt cho được (còn những cái khác là...
  • Cốt truyện

    Danh từ hệ thống sự kiện làm nòng cốt cho sự diễn biến các mối quan hệ và sự phát triển của tính cách nhân vật trong...
  • Cốt tuỷ

    Danh từ tuỷ xương; ví phần cốt yếu bên trong cốt tuỷ của tác phẩm
  • Cốt tử

    Tính từ quan trọng nhất vấn đề cốt tử điều cốt tử Đồng nghĩa : chính yếu, chủ yếu, cốt yếu
  • Cốt yếu

    Tính từ như chính yếu vấn đề cốt yếu điều cốt yếu nhất là làm sao được yên ổn
  • Cồ cộ

    Danh từ ve sầu lớn, mình đen bóng.
  • Cồm cộm

    Tính từ như cộm (nhưng ý mức độ ít hơn).
  • Cồn cào

    có cảm giác như ruột bị cào xé, giày vò thành từng cơn liên tiếp bụng đói cồn cào ruột gan cồn cào Đồng nghĩa : cồn
  • Cồn cát duyên hải

    Danh từ dải đồi cát lớn nổi lên thành dãy chạy song song với bờ biển, do phù sa biển tạo nên trong khu vực sóng vỗ bờ.
  • Cồng chiêng

    Danh từ cồng và chiêng; chỉ loại nhạc cụ đúc bằng đồng, thường dùng trong tế lễ dân gian miền núi (nói khái quát).
  • Cồng tía

    Danh từ cồng có gỗ dẻo và bền, lõi màu nâu đỏ.
  • Cổ bồng

    Tính từ xem thắt cổ bồng : áo cổ bồng
  • Cổ chày

    Danh từ chỗ eo lạI ở giữa cái chày, dùng để cầm nắm khi giã vắt cổ chày ra nước (tng)
  • Cổ chân

    Danh từ chỗ nối bàn chân với cẳng chân.
  • Cổ cày vai bừa

    chỉ người phải cáng đáng những công việc nặng nhọc, vất vả nhất trong nghề nông.
  • Cổ hũ

    Danh từ phần trên của dạ dày lợn, nối với thực quản.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top