Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chánh hội

Danh từ

(Từ cũ) người đứng đầu hội đồng hương chính ở nông thôn Bắc Bộ, thời Pháp thuộc.

Xem thêm các từ khác

  • Chánh sứ

    Danh từ (Từ cũ) người cầm đầu một đoàn đi sứ thời phong kiến.
  • Chánh trương

    Danh từ người được giáo dân cử ra để giúp linh mục cai quản việc của Công giáo trong một xứ đạo.
  • Chánh tổng

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu bộ máy chính quyền một tổng. Đồng nghĩa : cai tổng
  • Chánh văn phòng

    Danh từ người đứng đầu văn phòng một cơ quan lớn chánh văn phòng bộ ngoại giao
  • Chánh án

    Danh từ người đứng đầu một toà án chánh án toà án nhân dân tối cao viên chánh án
  • Cháo hoa

    Danh từ cháo nấu bằng hạt gạo nguyên, khi chín nhừ hạt gạo nở to ra, trông như bông hoa.
  • Cháo lá đa

    Danh từ cháo đổ vào lá đa cuốn lại, cài vào một cái que cắm ở đầu đường, ngày trước dùng để cúng cô hồn, thường...
  • Cháo lão

    Danh từ (Khẩu ngữ) cháo cho người ốm (nói khái quát) hằng ngày phải lo thuốc men, cháo lão cho ông cụ
  • Cháo lòng

    Danh từ cháo nấu bằng gạo với nước luộc lòng lợn, có cho thêm lòng và tiết lợn, ăn kèm gia vị. màu trắng đục nhờ...
  • Cháo lú

    Danh từ món cháo dưới âm phủ cho hồn ma sắp đầu thai ăn để quên đi kiếp trước, theo mê tín.
  • Chát chúa

    Tính từ (âm thanh) to và vang dội, nghe rất chói tai tiếng búa nện chát chúa
  • Chát lè

    Tính từ chát lắm, như không thể nuốt nổi \"Thà rằng ăn nửa quả hồng, Còn hơn ăn cả chùm sung chát lè.\" (Cdao)
  • Chát xít

    Tính từ chát đến mức lưỡi như bị se lại, xít lại, không còn nuốt được chuối xanh ăn chát xít
  • Cháu chắt

    Danh từ cháu và chắt, trong một gia đình, một dòng họ (nói khái quát).
  • Cháu đích tôn

    Danh từ cháu trai trưởng bên nội ông bà đã có cháu đích tôn
  • Cháy bỏng

    Động từ nóng như thiêu như đốt, như bỏng cả da thịt trưa hè cháy bỏng nụ hôn cháy bỏng (b)
  • Cháy chợ

    Động từ (Khẩu ngữ) (chợ) hết sạch loại hàng nào đó, không còn để bán ra trong khi còn nhiều người muốn mua ba mươi...
  • Cháy nhà ra mặt chuột

    ví trường hợp khi xảy ra biến cố mới lộ rõ chân tướng xấu xa của người nào đó.
  • Cháy thành vạ lây

    ví trường hợp phải chịu tai vạ lây một cách oan uổng.
  • Cháy túi

    Động từ (Khẩu ngữ) hết sạch tiền, không còn đồng nào trong túi thua bạc cháy túi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top