Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chị gái

Danh từ

chị ruột, phân biệt với chị họ, chị dâu
quý chị dâu như chị gái

Xem thêm các từ khác

  • Chị ngã em nâng

    chị em đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ nhau lúc khó khăn, hoạn nạn.
  • Chị nuôi

    Danh từ người phụ nữ làm cấp dưỡng, trong quan hệ với những đối tượng phục vụ của mình chị nuôi của tiểu đoàn
  • Chịu chơi

    (Khẩu ngữ) sẵn sàng làm những việc (thường tốn nhiều sức lực, tiền của) mà người khác hay ngại làm hoặc không dám...
  • Chịu khó

    Tính từ không quản ngại khó khăn, vất vả trong công việc chịu khó học tập chịu khó làm ăn tính rất chịu khó Đồng...
  • Chịu lời

    Động từ (Từ cũ) nhận lời làm việc gì nó đã chịu lời \"Cậy em, em có chịu lời?, Ngồi lên cho chị lạy, rồi sẽ thưa.\"...
  • Chịu lửa

    Tính từ như chịu nhiệt vật liệu chịu lửa gạch chịu lửa
  • Chịu nhiệt

    Tính từ (vật liệu) có khả năng giữ nguyên hoặc chỉ thay đổi rất ít các tính chất cơ học khi ở nhiệt độ cao bê tông...
  • Chịu phép

    Động từ (Khẩu ngữ) đành chịu bất lực hoàn toàn, không thể làm gì hơn tình thế này, có giỏi cũng phải chịu phép
  • Chịu tang

    Động từ để tang người bậc trên (như cha, mẹ, v.v.) chịu tang mẹ
  • Chịu thua

    Động từ (Khẩu ngữ) đành chịu, đành nhận là thua việc này tôi xin chịu thua
  • Chịu thương chịu khó

    Tính từ như chịu khó (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Chịu trận

    Động từ (Khẩu ngữ) chịu đựng, chấp nhận điều không hay về mình mà không né tránh không chạy được, đành đứng chịu...
  • Chịu trống

    Động từ (gia cầm mái) để cho con trống đạp mái gà chịu trống
  • Chịu tải

    Động từ chịu tác dụng của tải trọng hoặc phụ tải khả năng chịu tải của lốp sức chịu tải của cầu
  • Chịu đực

    Động từ (súc vật cái) để cho con đực giao cấu lợn nái sắp đến kì chịu đực
  • Chịu đựng

    Động từ cố gắng thích ứng với những tác động hết sức không có lợi cho mình chịu đựng gian khổ cắn răng chịu đựng
  • Chọc gan

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như chọc tức đừng có chọc gan bả nữa
  • Chọc ghẹo

    Động từ dùng lời nói, cử chỉ để đùa cợt làm cho người khác xấu hổ hoặc bực tức bọn trẻ chọc ghẹo nhau Đồng...
  • Chọc giận

    Động từ (Phương ngữ) như chọc tức .
  • Chọc gậy bánh xe

    (Ít dùng) như thọc gậy bánh xe .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top