Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chững

Mục lục

Động từ

ngừng lại giữa chừng một cách đột ngột
đang đi bỗng chững lại
hàng hoá dạo này bán có vẻ chững
Đồng nghĩa: chựng, khựng, sững, sựng

Động từ

(Ít dùng) (trẻ con mới tập đứng) đứng chưa vững
cháu bé mới biết chững

Tính từ

(Khẩu ngữ) chững chạc (nói tắt)
ăn mặc rất chững

Xem thêm các từ khác

  • Chững chàng

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như chững chạc, dáng điệu chững chàng
  • Chực

    Động từ: chờ sẵn, đợi sẵn để có thể làm ngay việc gì đó, ở vào thế sắp xảy ra, chỉ...
  • Chựng

    Động từ: (phương ngữ) như chững, hàng hoá dạo này có vẻ chựng lại
  • Cm

    centimet (viết tắt).
  • Con cón

    Tính từ: có dáng đi gọn gàng và nhanh nhẹn, con cón chạy về, chân đi con cón
  • Con người

    Danh từ: người, về mặt những đặc trưng bản chất nào đó, cuộc sống của con người, xây...
  • Con rối

    Danh từ: hình mẫu người hay vật dùng trên sân khấu múa rối; thường dùng để ví kẻ hành động...
  • Con số

    Danh từ: chữ số, số cụ thể, kim giờ chỉ vào con số 12, xác định con số nạn nhân trong vụ...
  • Cuồng

    Tính từ: không tự kìm giữ được trong hành động, nói năng do thần kinh không bình thường hoặc...
  • Cuộc

    Danh từ: việc, tình huống, tình hình diễn ra theo một quá trình và có nhiều người tham gia,
  • Cuội

    Danh từ: đá cuội (nói tắt), Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) nhảm...
  • Cuộn

    Động từ: làm cho vật có hình tấm hoặc hình sợi thu thật gọn lại bằng cách lăn hoặc quấn...
  • Cuộng

    Danh từ: (phương ngữ) cọng của một số loài rau, cỏ, cuộng rau muống, cuộng cỏ khô
  • Danh từ: cây thân cỏ, có nhiều loài, lá có lông, hoa màu tím hay trắng, quả chứa nhiều hạt,...
  • Cà cưỡng

    Danh từ: (phương ngữ) sáo sậu.
  • Cà lăm cà lặp

    Động từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) như cà lăm cà lắp .
  • Cà lơ

    Tính từ: (khẩu ngữ) có những cử chỉ, hành vi không đứng đắn của kẻ du đãng và lêu lổng,...
  • Cà nhắc

    Động từ: từ gợi tả dáng đi bước cao bước thấp vẻ khó nhọc, do có một chân không cử...
  • Cà ri

    Danh từ:
  • Cà rá

    Danh từ: (phương ngữ) nhẫn, ngón tay đeo cà rá
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top