Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chuẩn

Mục lục

Danh từ

cái được chọn làm căn cứ để đối chiếu, để hướng theo đó mà làm cho đúng
cắm cọc làm chuẩn
cái được định ra thành tiêu chuẩn
sản phẩm được sản xuất theo chuẩn quốc tế
cái được công nhận là===== đúng theo quy định hoặc theo thói quen phổ biến

trong xã hội =====

chuẩn chính tả
chuẩn phát âm
Đồng nghĩa: chuẩn mực

Tính từ

đúng theo quy định hoặc theo thói quen phổ biến
phát âm rất chuẩn
Đồng nghĩa: chuẩn mực

Xem thêm các từ khác

  • Chuẩn bị

    Động từ làm cho có sẵn cái cần thiết để làm việc gì chuẩn bị đối phó với thiên tai chuẩn bị hành trang lên đường...
  • Chuẩn chi

    Động từ (cấp có thẩm quyền) đồng ý cho chi thủ trưởng đơn vị đã chuẩn chi
  • Chuẩn gốc

    Danh từ chuẩn có độ chính xác cao nhất trong phạm vi quốc gia hoặc quốc tế, dùng để thể hiện đơn vị đo và tạo ra...
  • Chuẩn hoá

    Động từ làm cho trở thành có chuẩn rõ ràng chuẩn hoá chính tả tiếng Việt
  • Chuẩn mực

    như chuẩn chuẩn mực đạo đức cách phát âm chuẩn mực
  • Chuẩn mực hoá

    Động từ (Ít dùng) làm cho trở thành chuẩn mực.
  • Chuẩn thứ

    Danh từ chuẩn được lập ra từ chuẩn gốc, dùng để tạo các chuẩn khác có độ chính xác thấp hơn.
  • Chuẩn tướng

    Danh từ bậc quân hàm quá độ từ cấp tá sang cấp tướng (dưới thiếu tướng, trên đại tá) của quân đội một số nước.
  • Chuẩn tấu

    Động từ (Từ cũ) (vua) đồng ý với điều mà quần thần hoặc dân chúng tâu lên.
  • Chuẩn uý

    Danh từ bậc quân hàm quá độ từ cấp hạ sĩ quan sang cấp sĩ quan (dưới thiếu uý, trên binh nhất) của quân đội một số...
  • Chuẩn xác

    Tính từ hoàn toàn đúng với thực tế hoặc với những điều đã tính toán thông tin chuẩn xác đồng hồ chạy thiếu chuẩn...
  • Chuẩn y

    Động từ (Trang trọng) (cấp trên) đồng ý cho thực hiện (đúng như cấp dưới đề nghị hoặc dự thảo) kế hoạch đã được...
  • Chuẩn độ

    Động từ xác định nồng độ của một chất trong dung dịch.
  • Chuếnh choáng

    Tính từ xem chếnh choáng
  • Chuệch choạc

    Tính từ xem chệch choạc
  • Chuốc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) cố để có cho bằng được (cái tưởng là quý) 1.2 nhận lấy ngoài ý muốn của mình (cái...
  • Chuối ba lùn

    Danh từ chuối tiêu cây thấp, quả nhỏ và có mùi thơm. Đồng nghĩa : chuối lùn
  • Chuối bụt

    Danh từ chuối cây thấp, quả nhỏ.
  • Chuối cau

    Danh từ chuối quả nhỏ và mập (trông giống quả cau), khi chín vỏ vàng, thịt thơm và hơi nhão.
  • Chuối chát

    Danh từ (Phương ngữ) quả chuối còn xanh và chát, dùng để ăn như rau.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top