Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dân thường

Danh từ

người dân bình thường, không có địa vị, chức vụ gì trong bộ máy chính quyền
thái tử bị truất xuống làm dân thường
Đồng nghĩa: dân đen, thứ dân, thường dân

Xem thêm các từ khác

  • Dân trí

    Danh từ trình độ hiểu biết của nhân dân, nói chung nâng cao trình độ dân trí
  • Dân tình

    Danh từ tình hình, tình cảnh nhân dân dân tình khổ cực đi xem xét dân tình
  • Dân tộc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi các cộng đồng người hình thành trong lịch sử ở những giai đoạn phát triển khác nhau 1.2...
  • Dân tộc chủ thể

    Danh từ xem dân tộc đa số
  • Dân tộc hoá

    Động từ làm cho cái hấp thụ được của dân tộc khác trở thành có tinh thần, có màu sắc của dân tộc mình dân tộc hoá...
  • Dân tộc học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về nguồn gốc, sự phân bố, đặc trưng sinh hoạt vật chất và văn hoá của các dân tộc và...
  • Dân tộc thiểu số

    Danh từ dân tộc chiếm số ít, so với dân tộc chiếm số đông nhất trong một nước có nhiều dân tộc.
  • Dân tộc đa số

    Danh từ dân tộc chiếm số đông nhất, so với các dân tộc chiếm số ít, trong một nước có nhiều dân tộc dân tộc Kinh...
  • Dân vận

    Động từ tuyên truyền, vận động nhân dân công tác dân vận làm cán bộ dân vận
  • Dân vệ

    Danh từ lực lượng vũ trang không thoát li sản xuất, được tổ chức ra ở thôn xã của chính quyền Sài Gòn trước năm 1975.
  • Dân đen

    Danh từ (Từ cũ) người dân thường không có địa vị, quyền hành gì trong xã hội cũ (nói tổng quát; hàm ý coi thường)....
  • Dân đinh

    Danh từ (Từ cũ) xem đinh
  • Dâng hiến

    Động từ (Ít dùng) như hiến dâng dâng hiến cả tuổi thanh xuân cho tổ quốc
  • Dâu bể

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như bể dâu \"Cơ trời dâu bể đa đoan, Một nhà để chị riêng oan một mình.\" (TKiều)
  • Dâu con

    Danh từ (Khẩu ngữ) dâu và con (nói khái quát) trọn đạo dâu con
  • Dâu da

    Danh từ xem giâu gia
  • Dâu da xoan

    Danh từ xem giâu gia xoan
  • Dâu gia

    Danh từ (Khẩu ngữ) như thông gia làm dâu gia với nhau
  • Dâu rượu

    Danh từ xem dâu
  • Dâu tây

    Danh từ cây bò cùng họ với hoa hồng, quả tụ trên một khối hình nón, khi chín có màu đỏ, vị chua ngọt, ăn được.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top