Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dùa

Động từ

(Phương ngữ) lùa lại, gom lại
dùa thóc lại thành đống

Xem thêm các từ khác

  • Dùi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thanh tròn, ngắn, thường bằng gỗ, dùng để gõ, đánh vào vật khác cho phát ra tiếng 2 Danh từ 2.1 đồ...
  • Dùi cui

    Danh từ gậy tròn, ngắn, hơi phình to ở một đầu, thường bằng gỗ hoặc cao su, cảnh sát dùng cầm tay để chỉ đường,...
  • Dùi mài

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) cố công, kiên nhẫn học tập cho tinh thông \"Ba đông đèn sách dùi mài, Phạm Công nào đã biết...
  • Dùi mài kinh sử

    (Từ cũ, Văn chương) khổ công, kiên nhẫn học tập cho tinh thông để thi cử, thời phong kiến \"Trai thời đọc sách ngâm nga,...
  • Dùi đục

    Danh từ thanh gỗ ngắn hình thô, to, dùng để nện lên chàng, đục.
  • Dùn

    Tính từ (Phương ngữ) chùng, không căng \"Một mai trống lủng khó hàn, Dây dùn khó dứt, người ngoan khó tìm.\" (Cdao)
  • Dùng bữa

    Động từ (Kiểu cách) dùng cơm, ăn cơm (thường dùng trong lời mời chào) mời bạn tới nhà dùng bữa
  • Dúi dụi

    Động từ từ gợi tả trạng thái bị ngã chúi xuống liên tiếp ngã dúi dụi
  • Dúm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) buộc túm các mép, các góc lại cho kín, cho gọn 1.2 ===== (Phương ngữ) 2 = 2.1 Tính từ 2.1.1...
  • Dúm dó

    Tính từ (Phương ngữ) xem rúm ró
  • Dún dẩy

    Động từ (Phương ngữ) xem nhún nhảy
  • Dút dát

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhút nhát
  • Dăm ba

    Danh từ (Khẩu ngữ) số lượng không nhiều nhưng cũng không ít, chừng độ trên dưới năm hoặc ba bốn gì đó nói dăm ba câu...
  • Dăm bào

    Danh từ xem vỏ bào
  • Dăm bảy

    Danh từ (Khẩu ngữ) số ước lượng khoảng từ năm đến bảy chừng dăm bảy cây số nữa thì đến đong dăm bảy cân gạo...
  • Dăm bữa nửa tháng

    (Khẩu ngữ) khoảng thời gian ước lượng, từ khoảng trên dưới năm ngày đến trên dưới nửa tháng bệnh đã thuyên giảm,...
  • Dăm cối

    Danh từ dăm gỗ dùng để đóng vào thớt cối xay. có khả năng làm một động tác hoặc tiến hành một hoạt động nào đó...
  • Dăm kèn

    Danh từ bộ phận lắp trong kèn, hình thanh mỏng, khi rung thì phát ra âm thanh.
  • Dăm kết

    Danh từ đá được gắn từ các mảnh vụn sắc cạnh bằng một chất kết dính trong thiên nhiên.
  • Dăn deo

    Tính từ (Phương ngữ) xem nhăn nheo
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top