Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dấu vết

Danh từ

cái còn để lại do kết quả tác động của hiện tượng đã qua, dựa vào có thể nhận biết được về hiện tượng ấy
tìm dấu vết kẻ gian
Đồng nghĩa: dấu tích, vết tích

Xem thêm các từ khác

  • Dấu ấn

    Danh từ dấu vết để lại do có sự tác động mạnh mẽ về tư tưởng, tinh thần tác phẩm mang đậm dấu ấn của thời đại
  • Dầm dề

    Tính từ thấm nước nhiều và ướt khắp cả nước mắt dầm dề gặp mưa, người ướt dầm dề Đồng nghĩa : đằm đìa,...
  • Dầm mưa dãi gió

    như dầm mưa dãi nắng .
  • Dầm mưa dãi nắng

    chịu đựng nhiều nỗi gian lao vất vả trong cuộc sống.. Đồng nghĩa : dãi gió dầm mưa, dãi nắng dầm mưa, dầm mưa dãi gió
  • Dầu bóng

    Danh từ chất lỏng thường dùng pha với sơn để tạo độ bóng hoặc độ bền cho các sản phẩm.
  • Dầu bạc hà

    Danh từ dầu chế từ lá cây bạc hà, dùng làm thuốc trị các chứng cảm mạo. Đồng nghĩa : dầu măng
  • Dầu cao

    Danh từ thuốc chế bằng một số tinh dầu, có dạng sền sệt như mỡ, dùng để xoa, có tác dụng gây nóng, giảm đau, chữa...
  • Dầu chổi

    Danh từ tinh dầu cất từ cây chổi dùng để xoa bóp, có tác dụng gây nóng, giảm đau bóp chỗ đau bằng dầu chổi
  • Dầu con hổ

    Danh từ xem dầu cao
  • Dầu cá

    Danh từ dầu chế từ gan một số loài cá biển, dùng làm thuốc bổ.
  • Dầu cù là

    Danh từ (Phương ngữ) dầu cao.
  • Dầu cốc

    Danh từ dầu thu được trong quá trình chưng than cốc.
  • Dầu diesel

    Danh từ dầu cất từ dầu mỏ, không màu hoặc có màu nâu sáng, dễ cháy, dùng làm chất đốt cho động cơ ô tô, máy kéo,...
  • Dầu dãi

    Động từ như dãi dầu suốt ngày dầu dãi nắng mưa
  • Dầu giun

    Danh từ cây thân cỏ chứa chất tinh dầu dùng chế thuốc tẩy giun.
  • Dầu gió

    Danh từ (Phương ngữ) dầu dùng để xoa, có tác dụng chữa cảm, giảm đau, thường được chế bằng một số loại tinh dầu...
  • Dầu gội

    Danh từ dầu được chế từ các loại hoá chất hoặc dược thảo, dùng để gội đầu, làm sạch da đầu và sạch tóc dầu...
  • Dầu hoả

    Danh từ dầu cất từ dầu mỏ, màu trong suốt, có mùi hôi, dễ cháy, thường dùng để thắp sáng, làm chất đốt đèn dầu...
  • Dầu hắc

    Danh từ (Phương ngữ) hắc ín đen như dầu hắc
  • Dầu khí

    Danh từ dầu mỏ và khí đốt nói chung khai thác và chế biến dầu khí ngành công nghiệp dầu khí
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top