Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dễ

Mục lục

Tính từ

không đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều mới có được, làm được hay mới đạt được kết quả
bài toán dễ
dễ như bỡn
"Dò sông dò biển dễ dò, Nào ai lấy thước mà đo lòng người." (Cdao)
Trái nghĩa: khó
không đòi hỏi nhiều để có thể hài lòng
tính anh ấy dễ
Trái nghĩa: khó
(Khẩu ngữ) có nhiều khả năng (là như vậy)
việc này dễ phải ba bốn ngày mới xong

Xem thêm các từ khác

  • Dễ dàng

    Tính từ: có vẻ dễ, không đòi hỏi nhiều điều kiện, nhiều công phu, làm ăn dễ dàng, việc...
  • Dễ thường

    rất có thể, như chẳng lẽ, dễ thường phải mai trời mới tạnh, dễ thường anh ta chưa biết nên mới nói thế, Đồng nghĩa...
  • Dệ

    Danh từ: (phương ngữ), xem vệ
  • Dện

    Danh từ: (phương ngữ) nhện.
  • Dệt

    Động từ: làm cho sợi kết vào với nhau thành tấm theo những quy cách nhất định, để tạo ra...
  • Dị

    Tính từ: (phương ngữ) (hành vi, cử chỉ) khác thường một cách thái quá, đáng chê, ngượng,...
  • Dị bản

    Danh từ: bản có những chỗ khác với bản được phổ biến rộng rãi của một tác phẩm văn...
  • Dị hoá

    Động từ: (quá trình) phân giải những chất trong cơ thể thành những chất đơn giản hơn, giải...
  • Dị hình

    như dị dạng .
  • Dị hợm

    Tính từ: (phương ngữ) kì quái, khác người đến mức lập dị, mặt mũi dị hợm, ăn mặc dị...
  • Dị vật

    Danh từ: vật khác lạ ở ngoài xâm nhập vào cơ thể, gây thương tích, đau đớn, phát hiện dị...
  • Dị đồng

    Tính từ: giống nhau và khác nhau, không hoàn toàn giống nhau, so sánh những chỗ dị đồng giữa...
  • Dịp

    Danh từ: toàn bộ nói chung những điều kiện khách quan có được vào thời gian nào đó, thuận...
  • Dịu

    Tính từ: có tính chất gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến...
  • Dọ

    Động từ: (phương ngữ), xem dò
  • Dọc

    Danh từ: cây to cùng họ với bứa, quả hình trứng, có vị chua, ăn được, hạt có dầu,
  • Dọi

    Danh từ: vật nặng buộc vào đầu dưới sợi dây (gọi là dây dọi), dùng để xác định phương...
  • Dọn

    Động từ: làm cho gọn, sạch, hết vướng bằng cách cất đặt vào một chỗ hoặc đưa đi chỗ...
  • Dọng

    Danh từ: sống của dao, gươm, Danh từ: phần mềm ở mặt trong thân...
  • Dỏm

    Tính từ: (phương ngữ), xem rởm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top