Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Dở dở ương ương

có tính khí, tâm thần không được bình thường, tỏ ra không hẳn khôn mà cũng không hẳn dại.
Đồng nghĩa: dở khôn dở dại

Xem thêm các từ khác

  • Dở khóc dở cười

    khóc không được, mà cười cũng không được, do gặp chuyện trớ trêu, oái oăm.
  • Dở khôn dở dại

    khôn không ra khôn mà dại cũng không ra dại. Đồng nghĩa : dở dở ương ương
  • Dở ngây dở dại

    ngớ ngẩn, mất trí.
  • Dở người

    Tính từ có tính khí, tâm thần không được bình thường, biểu hiện bằng những hành vi ngớ ngẩn tính lẩm cẩm dở người...
  • Dở trăng dở đèn

    nhá nhem tối, không còn sáng nhưng cũng chưa tối hẳn.
  • Dở ông dở thằng

    (Khẩu ngữ) cũng gọi là có chút địa vị xã hội hoặc có văn hoá, nhưng thật ra không ra gì, chẳng được ai coi trọng.
  • Dở đục dở trong

    ví thái độ lập lờ, không rõ ràng, dứt khoát \"Làm chi dở đục dở trong, Lờ lờ nước hến cho lòng tương tư.\" (Cdao)
  • Dở ẹc

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) quá dở, dở hết mức văn viết dở ẹc!
  • Dụ dỗ

    Động từ làm cho xiêu lòng mà nghe theo, làm theo bằng những lời hứa hẹn về quyền lợi dụ dỗ trẻ con dùng lời ngon ngọt...
  • Dụ khị

    Động từ (Khẩu ngữ) dùng mánh khoé, lời lẽ ngon ngọt để dụ người khác vào tròng.
  • Dục dặc

    Động từ (Phương ngữ) dùng dằng, lưỡng lự còn dục dặc, chưa dám quyết thái độ dục dặc
  • Dục tình

    Danh từ (Ít dùng) như tình dục .
  • Dục tốc bất đạt

    nôn nóng, muốn nhanh thì thường hỏng việc, không đạt được kết quả.
  • Dục vọng

    Danh từ sự ham muốn về mặt vật chất (hàm ý chê) thoả mãn dục vọng cá nhân
  • Dụng binh

    Động từ sử dụng binh lực phép dụng binh của Trần Hưng Đạo
  • Dụng công

    Động từ bỏ ra nhiều công sức để suy nghĩ, tìm tòi trong công việc dụng công nghiên cứu
  • Dụng cụ

    Danh từ vật do con người chế tạo ra để giúp làm tăng khả năng, hiệu lực hoặc phạm vi hoạt động của con người mua...
  • Dụng tâm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có ý thức hướng hành động nhằm vào mục đích riêng ẩn kín nào đó (thường là không tốt) 1.2...
  • Dụng võ

    Động từ thi thố tài năng không có đất dụng võ
  • Dụng ý

    Danh từ ý thức nhằm vào mục đích nào đó trong hành động xuyên tạc với dụng ý xấu Đồng nghĩa : chủ tâm, chủ ý, dụng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top