Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gây

Mục lục

Danh từ

chất nhờn trên da của thai nhi, có tác dụng bảo vệ da.

Động từ

làm cho nảy sinh, phát sinh
trồng cây gây rừng
gây vốn làm ăn
gây thù chuốc oán

Tính từ

có mùi hơi khó ngửi, khó chịu, như của một vài món ăn bằng chất thịt, mỡ
sợ mùi gây của thịt bò
Đồng nghĩa: hoi

Xem thêm các từ khác

  • Gây gổ

    Động từ: gây chuyện cãi cọ, xô xát với thái độ hung hăng, gây gổ đánh nhau, tính hay gây...
  • Danh từ: từ dùng để chỉ người đàn ông nào đó với ý coi thường hoặc không có thiện cảm,...
  • Gãi

    Động từ: cào nhẹ lên mặt da bằng móng tay hay một vật cứng nhỏ nhằm làm cho khỏi ngứa,...
  • Gãy

    Động từ: (vật cứng, dài) bị phân ra thành nhiều phần do tác dụng đột ngột của lực cơ...
  • Gìn

    Động từ: (từ cũ, văn chương) như giữ, gắng gìn lòng, gìn vàng giữ ngọc
  • Động từ: làm cho chạm sát vào ở một điểm nào đó, ép thật sát xuống, gí súng vào đầu,...
  • Danh từ: khoảng đất nổi cao lên giữa nơi bằng phẳng, Động từ:...
  • Gòn

    Danh từ: cây to, vỏ màu xanh tươi, lá kép hình chân vịt, quả hình thoi chứa nhiều sợi bông,...
  • Động từ: trói chặt, gô cổ tên cướp lại
  • Gôm

    Danh từ: chất keo chế từ nhựa cây, dùng trong nhiều ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm,...
  • Gôn

    Danh từ: (khẩu ngữ) khung thành, Danh từ:, giữ gôn, Đồng nghĩa :...
  • Danh từ: (phương ngữ), Động từ: đập nhẹ vào vật cứng bằng...
  • Danh từ: (Ít dùng), Động từ: (chim cu, bồ câu) kêu tiếng trầm và...
  • Găm

    Động từ: làm cho bị mắc vào vật khác bằng một vật nhỏ, dài và nhọn, bị mắc sâu vào vật...
  • Găng

    Danh từ: cây bụi, thân và cành có gai, quả tròn màu vàng, thường trồng làm hàng rào., Danh...
  • Găng tây

    Danh từ: cây to hay cây bụi, thân tròn, lắm gai, quả xoắn ốc hoặc cong hình lưỡi liềm, thường...
  • Gương

    Danh từ: vật thường bằng thuỷ tinh, có một mặt nhẵn bóng phản xạ ánh sáng tốt, dùng để...
  • Gương tầy liếp

    Danh từ: (phương ngữ), xem gương tày liếp
  • Gườm

    Động từ: nhìn thẳng không chớp với vẻ giận dữ, đe doạ, hai bên gườm nhau, đưa mắt gườm...
  • Gượm

    Động từ: (khẩu ngữ) khoan đã, chờ một lát đã, gượm đã, làm gì mà vội thế?, gượm nào,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top