Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gọt giũa

Động từ

sửa đổi cẩn thận từng chi tiết nhỏ để làm cho hay, cho đẹp hơn
gọt giũa từng câu, từng chữ
Đồng nghĩa: đẽo gọt, mài giũa, trau chuốt

Xem thêm các từ khác

  • Gọt đẽo

    Động từ như đẽo gọt gọt đẽo bức tượng gỗ
  • Gỏi sinh cầm

    Danh từ gỏi làm bằng cá tươi nhỏ để cả con.
  • Gốc gác

    Danh từ (Khẩu ngữ) gốc, nơi sinh ra (nói khái quát) không ai biết gốc gác hắn ở đâu Đồng nghĩa : gốc tích, tông tích
  • Gốc rễ

    Danh từ gốc và rễ; dùng để chỉ nguồn gốc hoặc nguyên nhân sâu xa của sự việc, vấn đề (nói khái quát) tìm đến gốc...
  • Gốc tích

    Danh từ nguồn gốc, lai lịch biết rõ gốc tích hỏi đến ngọn nguồn, gốc tích Đồng nghĩa : gốc gác, tông tích
  • Gối vụ

    Động từ trồng tiếp ngay một vụ cây khác trên cùng một diện tích đang trồng vụ cây sắp sửa được thu hoạch thâm canh...
  • Gối xếp

    Danh từ gối có nhiều nếp có thể gập lại mở ra tuỳ ý, để gối đầu hoặc tì cánh tay khi ngồi, ngày trước thường...
  • Gối đất nằm sương

    tả cảnh gian lao vất vả của người nay đây mai đó, phải đi đường dài hoặc phải ở ngoài trời trong thời gian dài (thường...
  • Gối đầu

    Động từ gác một đầu lên chỗ khác, vật khác con đò gối đầu lên bãi gối sang thời gian tiếp theo trồng gối đầu các...
  • Gồ ghề

    Tính từ có nhiều chỗ nhô cao lên một cách không đều trên bề mặt đoạn đường đá gồ ghề mặt gồ ghề những xương...
  • Gồng gánh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mang chuyển đồ đạc bằng quang gánh (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 (Ít dùng) như quang gánh Động từ...
  • Gỗ dác

    Danh từ phần gỗ non của cây, ở ngoài lõi, sát dưới vỏ, thường có màu nhạt hơn lõi.
  • Gỗ dán

    Danh từ vật liệu do nhiều lớp gỗ mỏng dán ép lại với nhau.
  • Gỗ tạp

    Danh từ gỗ xấu, không chắc, thường có màu trắng (nói khái quát).
  • Gỗ vang

    Danh từ xem tô mộc
  • Gỗ ván

    Danh từ gỗ đã xẻ thành tấm (nói khái quát).
  • Gỗ xẻ

    Danh từ tấm hoặc khúc gỗ được xẻ dọc theo thớ cây gỗ.
  • Gộp đá

    Danh từ (Phương ngữ) khối đá trong thiên nhiên.
  • Gột rửa

    Động từ làm cho sạch, cho mất đi những tàn tích, ảnh hưởng xấu \"Bên trời góc biển bơ vơ, Tấm son gột rửa bao giờ...
  • Gớm ghiếc

    Tính từ trông ghê sợ, ghê tởm bộ mặt gớm ghiếc Đồng nghĩa : gớm guốc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top