Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gồng

Mục lục

Động từ

mang chuyển đồ vật bằng cách mắc vào một đầu đòn gánh.

Động từ

dồn sức làm cho các bắp thịt nổi lên và rắn lại
gồng người lên

Danh từ

thuật lên gồng, cho là có thể làm cho đánh vào người không biết đau, thậm chí chém không đứt
tên này lợi hại lắm, nó có gồng đấy!

Xem thêm các từ khác

  • Gỗ

    Danh từ: phần rắn nằm dưới vỏ của thân và cành một số cây, dùng làm vật liệu xây dựng,...
  • Gộ

    Động từ: như tác, tiếng nai gộ giữa rừng
  • Gộc

    Danh từ: phần gốc và rễ còn lại của cây đã già cỗi sau khi bị chặt đi, Tính...
  • Gội

    Danh từ: cây thân gỗ to thuộc họ xoan, lá kép lông chim, quả hình cầu, khi chín màu vàng hồng,...
  • Gộp

    Động từ: nhập chung lại, tính gộp cả hai người, gộp tất cả tiền lại cũng không đủ
  • Gột

    Động từ: dùng nước làm cho sạch chỗ bẩn nào đó trên quần áo, vải vóc, Động...
  • Gớm

    Động từ: có cảm giác như ghê tởm, không muốn tiếp xúc, Tính từ:...
  • Gờ

    Danh từ: đường nổi lên trên bề mặt hoặc ven theo cạnh của một số vật, gờ tường, gờ...
  • Gờm

    Động từ: e sợ, có ý muốn tránh đi và luôn để ý đề phòng, đối phó, đối thủ đáng gờm
  • Gờn gợn

    không được nhẵn, được phẳng, còn có những vết hơi gợn lên trên bề mặt phẳng, mặt giấy hơi gờn gợn, "gió đông...
  • Gở

    Tính từ: có tính chất không hay, không may, báo trước điều chẳng lành, theo quan niệm dân gian,...
  • Gởi

    Động từ: (phương ngữ), xem gửi
  • Gỡ

    Động từ: tách các sợi ra cho hết rối, tháo rời ra khỏi cái mà vật nào đó dính vào, mắc...
  • Gợi

    Động từ: làm nảy sinh hoặc làm nhớ đến qua một sự liên tưởng nào đó, gợi trí tò mò,...
  • Gợn

    Động từ: nổi lên thành như những vệt, những nếp nhăn nhỏ trên bề mặt phẳng, thoáng có...
  • Gợt

    Động từ: gạt nhẹ lấy đi cái trên bề mặt, gợt lớp váng
  • Gụ

    Danh từ: cây to ở rừng cùng họ với cây vang, cho gỗ quý màu nâu sẫm, có vân đen, Tính...
  • Gừ

    Động từ: (chó) kêu nhỏ trong cổ họng, vẻ đe doạ muốn cắn.
  • Gửi

    Động từ: chuyển đến người khác, nơi khác qua khâu trung gian, làm cho đến ở nơi nào đó để...
  • Ha hả

    Tính từ: từ gợi tả tiếng cười to, có vẻ rất khoái chí, khoái chí cười ha hả, bật cười...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top