Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giỏi

Mục lục

Tính từ

có trình độ cao, đáng được khâm phục, khen ngợi
đạt danh hiệu học sinh giỏi
hát hay đàn giỏi
giáo viên dạy giỏi
Trái nghĩa: dốt, kém, tồi
(Khẩu ngữ) có gan dám làm điều biết rõ là sẽ không hay cho mình (dùng trong lời mỉa mai, hoặc đe doạ, thách thức)
có giỏi thì làm đi!
dám cãi lại cơ à, thằng này giỏi nhỉ!
(Khẩu ngữ) có mức độ cao, cùng lắm là như vậy, khó có thể hơn
đi kiểu này, có giỏi cũng phải mai mới đến
kiếm cả ngày, giỏi lắm chỉ được dăm chục

Xem thêm các từ khác

  • Giỏng

    Động từ:
  • Giối

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem trối
  • Giối giăng

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ), xem trối trăng
  • Giống

    Danh từ: vật dùng để sản xuất ra những vật đồng loại, trong trồng trọt hay chăn nuôi, thứ...
  • Giồ

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng), xem dồ
  • Giồng

    Danh từ: dải đất phù sa nổi cao lên, thường ở ven sông, Động từ:...
  • Giổi

    Danh từ: cây gỗ lớn ở rừng, thân thẳng, lá to, gỗ màu nhạt, chắc, ít mối mọt, dùng làm...
  • Giỗ

    Danh từ: lễ tưởng nhớ người đã chết đúng vào ngày chết, hằng năm, thường có cúng lễ...
  • Giội

    Động từ: đổ từ trên cao xuống nhiều và mạnh, giội nước ào ào, nắng như giội lửa, Đồng...
  • Giới

    Danh từ: lớp người trong xã hội được phân theo một đặc điểm chung nào đó, về nghề nghiệp,...
  • Giờ

    Danh từ: đơn vị đo thời gian, bằng 60 phút, 3.600 giây, đơn vị đo thời gian theo phép đếm thời...
  • Giời

    Danh từ: động vật nhiều chân cùng họ với rết, nhưng thân mảnh hơn, tiết chất có thể làm...
  • Giở

    Động từ: mở một vật đang được gấp hoặc đang gói bọc ra, đưa ra dùng để đối phó lại,...
  • Giở giời

    Động từ: (phương ngữ), xem trở trời
  • Giỡn

    Động từ: (phương ngữ) đùa, nói giỡn cho vui, Đồng nghĩa : bỡn
  • Giụi

    Động từ: (từ cũ), xem dụi
  • Giủi

    (phương ngữ), (vác nhủi đi nhủi tôm)., xem nhủi
  • Giữ

    Động từ: làm cho ở nguyên tại vị trí nào đó, không có sự di động, di chuyển, hoặc không...
  • Giữa

    Danh từ: vị trí cách đều hai đầu mút hoặc các điểm ở xung quanh, thời điểm cách đều thời...
  • Danh từ: gia cầm nuôi để lấy thịt và trứng, mỏ cứng và nhọn, bay kém, con trống biết gáy,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top