Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hú hồn

Động từ

(Khẩu ngữ, Ít dùng) như hú vía
sợ hú hồn
hú, gọi cho hồn trở về, làm cho tỉnh lại, theo quan niệm mê tín
hú hồn cho người bị ngất tỉnh lại

Xem thêm các từ khác

  • Hú hồn hú vía

    (Khẩu ngữ) như hú vía (nhưng ý nhấn mạnh hơn) bị một phen hú hồn hú vía như hú hồn (ng2).
  • Hú tim

    Danh từ xem ú tim : bọn trẻ chơi hú tim
  • Hú vía

    Mục lục 1 Động từ 1.1 sợ hoảng hồn trước một nguy hiểm bất ngờ (nhưng nay đã thoát khỏi) 2 Cảm từ 2.1 tiếng thốt...
  • Húc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đâm mạnh đầu (hoặc sừng) vào 1.2 đâm mạnh vào trên đường di chuyển (thường nói về tàu xe)...
  • Húi

    Động từ (Khẩu ngữ) cắt tóc đầu húi trọc lóc đi húi tóc ngoài tiệm Đồng nghĩa : cúp, hớt tóc
  • Húng chanh

    Danh từ húng lá dày, mọc đối, có mùi thơm như mùi chanh, dùng làm thuốc.
  • Húng chó

    Danh từ xem húng dổi
  • Húng dũi

    Danh từ húng lá tím và xoăn, dùng làm rau thơm.
  • Húng dổi

    Danh từ húng lá hình mũi mác, hạt gọi là hạt é, ngâm vào nước thì vỏ hoá nhầy, dùng pha nước giải khát. Đồng nghĩa...
  • Húng lìu

    Danh từ bột gia vị chế biến từ hạt cây húng dổi, quế và hoa hồi.
  • Húng quế

    Danh từ húng có mùi thơm như quế.
  • Húp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa thức ăn lỏng vào mồm bằng cách kề môi vào miệng vật đựng và hút mạnh dần từng ít một...
  • Húp híp

    phồng to lên, mọng lên, do bị sưng hoặc quá béo béo húp híp mắt sưng húp híp
  • Hút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dấu vết còn lại có dạng một lỗ sâu của vật đã đi thẳng và rất sâu vào trong 1.2 dấu vết, hình...
  • Hút chích

    Động từ hút thuốc phiện và chích ma tuý (nói khái quát) tụ tập nhau để hút chích ma tuý
  • Hút hít

    Động từ (Khẩu ngữ) hút và hít ma tuý (nói khái quát) sa vào hút hít xoá bỏ tụ điểm hút hít ma tuý
  • Hút hồn

    Động từ (Khẩu ngữ) lôi cuốn, làm cho say mê đến mức như bị thu hút toàn bộ tâm trí sắc đẹp của cô đã hút hồn không...
  • Hút máu hút mủ

    ví hành động bòn rút, bóc lột người khác một cách tàn nhẫn địa chủ hút máu hút mủ của nông dân
  • Hút mật

    Danh từ chim cỡ nhỏ, mỏ cong, lông con đực thường có màu sặc sỡ, thường hút mật hoa để sống.
  • Hút xách

    Động từ (Khẩu ngữ) hút thuốc phiện (nói khái quát; hàm ý chê hoặc coi khinh) chơi bời hút xách
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top