Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hấp hơi

Động từ

không thoáng, không thoát hơi, do bị che, đậy kín
cơm bị hấp hơi, thiu hết
căn phòng hấp hơi, nóng hầm hập

Xem thêm các từ khác

  • Hấp lưu

    Động từ (hiện tượng kim loại rắn hay nóng chảy) hấp thụ khí.
  • Hấp phụ

    Động từ (hiện tượng chất rắn hay chất lỏng) thu hút các chất từ các dung dịch hay từ các chất khí lên trên bề mặt...
  • Hấp ta hấp tấp

    Tính từ như hấp tấp (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Hấp thu

    Động từ (hiện tượng chất rắn hay chất lỏng) thu hút các khí, hơi và chất hoà tan hấp thu ánh sáng cơ thể hấp thu các...
  • Hấp tấp

    Tính từ tỏ ra vội vì muốn cho nhanh, cho kịp nên thường hành động thiếu cân nhắc hấp tấp chạy theo hấp tấp nên bị...
  • Hất cẳng

    Động từ (Khẩu ngữ) đánh bật khỏi một vị trí, một địa vị nào đó để chiếm lấy (hàm ý coi thường) Nhật hất cẳng...
  • Hầm hào

    Danh từ hầm, hào, được đào, đắp để làm công sự chiến đấu và phòng tránh (nói khái quát) sửa sang lại hầm hào, công...
  • Hầm hầm hè hè

    Động từ hầm hè, chỉ lăm lăm muốn sinh sự.
  • Hầm lò

    Danh từ công trình đào trong lòng đất, như hầm, lò, dùng trong khai thác mỏ (nói khái quát).
  • Hầm trú ẩn

    Danh từ hầm đào để ẩn tránh các loại bom đạn đào hầm trú ẩn trong vườn Đồng nghĩa : hầm ẩn nấp
  • Hầm tàu

    Danh từ khoang trong thân tàu thuỷ, nằm dưới boong dưới, dùng để đặt máy tàu, xếp hàng hoá và các thức dự trữ, v.v....
  • Hầu bao

    Danh từ túi người thời trước thường dùng luồn vào thắt lưng, để đựng tiền cởi hầu bao lấy tiền Đồng nghĩa : hà...
  • Hầu bóng

    Động từ ngồi đồng trong lễ cầu đồng.
  • Hầu cận

    Động từ theo hầu bên cạnh người có chức vị, thường được coi là người thân tín hầu cận vua lính hầu cận
  • Hầu hạ

    Động từ làm mọi việc phục vụ sinh hoạt hằng ngày cho chủ, cho người trên hầu hạ mẹ già có người hầu hạ Đồng...
  • Hầu hết

    hầu như tất cả (mọi người, mọi vật) ý kiến được hầu hết mọi người tán thành Đồng nghĩa : hồ hết
  • Hầu khắp

    hầu như khắp cả (mọi nơi, mọi chỗ) đi hầu khắp các miền của đất nước
  • Hầu như

    Phụ từ gần như là, thực tế là ngôi nhà hầu như không có gì thay đổi
  • Hầu phòng

    Danh từ như bồi phòng làm hầu phòng trong khách sạn
  • Hầu tước

    Danh từ người được phong tước hầu, ở các nước phương Tây.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top