Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hễ

Kết từ

từ biểu thị vế điều kiện trong quan hệ giữa điều kiện và hệ quả, cứ mỗi khi có sự việc, hiện tượng này (thì tất yếu có sự việc, hiện tượng kia)
hễ mưa là ngập
cứ hễ hỏi đến là gắt
"Mụ càng tô lục chuốt hồng, Máu tham hễ thấy hơi đồng thì mê." (TKiều)
Đồng nghĩa: động

Xem thêm các từ khác

  • Hệ

    Danh từ: hệ thống (nói tắt), chi, dòng trong một họ, gồm nhiều đời kế tiếp nhau có chung một...
  • Hệch

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) há rộng quá mức, trông xấu (hàm ý chê), hệch mồm ra cười,...
  • Hệt

    Tính từ: (khẩu ngữ) giống đến mức trông không khác một chút nào, thằng bé hệt như cha nó,...
  • Hỉ

    Động từ: thở hắt mạnh ra đằng mũi để đẩy nước mũi hoặc chất bẩn trong mũi ra ngoài,...
  • Hỉnh

    Động từ: (phương ngữ) phổng (mũi), được khen, sướng hỉnh mũi, Đồng nghĩa : hểnh
  • Hịch

    Danh từ: lời kêu gọi tướng sĩ hay nhân dân đứng dậy đấu tranh vì mục đích thiêng liêng,...
  • Họ

    Danh từ: tập hợp gồm những người có cùng một tổ tiên, một dòng máu, tiếng đặt trước...
  • Học

    Động từ: thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng do người khác truyền lại, đọc đi đọc...
  • Học lỏm

    Động từ: (khẩu ngữ) học bằng cách nghe hoặc xem người khác làm rồi tự học, tự làm theo...
  • Học viện

    Danh từ: tên gọi của một số trường tương đương trường đại học hoặc cơ quan nghiên cứu...
  • Họng

    Danh từ: khoang rỗng trong cổ, ở phía sau miệng, thông với thực quản và khí quản, (thông tục)...
  • Họp

    Động từ: tập trung lại một nơi để cùng nhau làm một việc gì, họp chợ, họp gia đình, họp...
  • Hỏa táng

    thực hiện việc thiêu xác người chết hoặc hài cốt ở nhiệt độ cao
  • Hỏi

    Danh từ: tên gọi một thanh điệu của tiếng việt, được kí hiệu bằng dấu b, Động...
  • Hỏm

    Tính từ: lõm vào và hẹp, Danh từ: chỗ lõm sâu vào, hang sâu hỏm,...
  • Hỏng

    Tính từ: ở tình trạng không thể dùng được nữa, không thành, không mang lại kết quả như ý...
  • Hố

    Danh từ: chỗ lõm sâu xuống, to và rộng (thường được đào ở mặt đất), Tính...
  • Hố ga

    Danh từ: hố được đào, xây dọc theo đường nước thải để cho các chất cặn, bã lắng xuống,...
  • Hốc

    Danh từ: chỗ lõm ăn sâu vào trong thân cây, vách đá, v.v. hoặc đào sâu xuống dưới đất,
  • Hối

    Động từ: cảm thấy tiếc và băn khoăn, day dứt vì đã trót làm điều lầm lỗi, Động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top