Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoạ hoằn

Tính từ

rất hiếm
hoạ hoằn lắm hai người mới gặp nhau

Xem thêm các từ khác

  • Hoạ mi

    Danh từ: chim nhỏ, lông màu nâu vàng, trên mí mắt có vành lông trắng, giọng hót rất trong và...
  • Hoạ âm

    Danh từ: âm phụ có tần số bằng một bội số của âm cơ bản, hợp với âm cơ bản làm cho...
  • Hoại

    Động từ: (chất hữu cơ) thối rữa dần đi, lá hoại ra thành mùn, hố xí tự hoại
  • Hoạt hoạ

    Danh từ: phim hoạt hoạ (nói tắt).
  • Hoạt tính

    Tính từ: có tác dụng cụ thể nào đó, thường là chữa bệnh, than hoạt tính, bùn hoạt tính
  • Hoả

    Danh từ: lửa, hiện tượng thân nhiệt lên quá cao khiến cho sốt li bì, mê sảng, miệng khô, khát...
  • Hoả công

    dùng lửa để đánh trận (một chiến thuật thời xưa), đánh hoả công, dùng hoả công diệt đồn địch
  • Hoả hoạn

    Danh từ: nạn cháy, xảy ra hoả hoạn, đề phòng hoả hoạn, Đồng nghĩa : hoả tai
  • Hoả khí

    Danh từ: vũ khí bắn hoặc phóng đạn, chất nổ, chất cháy (nói khái quát).
  • Hoả lò

    Danh từ: lò than nhỏ để đun nấu, để sưởi, bỏ thêm than vào hoả lò
  • Hoả tiễn

    Danh từ: (từ cũ) tên lửa.
  • Hoảng

    ở trạng thái mất tự chủ đột ngột, do bị tác động của một sự đe doạ, một sự cố bất ngờ, hoảng quá, vứt cả...
  • Hoảng hồn

    hoảng sợ đến mức mất cả tinh thần, hồn vía, bị một phen hoảng hồn, Đồng nghĩa : kinh hồn, thất kinh
  • Hoảng sợ

    ở trạng thái mất tự chủ đột ngột do sợ hãi trước sự đe doạ bất ngờ, tiếng quát làm đứa bé hoảng sợ, khóc thét...
  • Hoắng

    Tính từ: (khẩu ngữ) có những cử chỉ, hành động làm ồn ào, ầm ĩ để tỏ vẻ quan trọng,...
  • Hoẵng

    Danh từ: thú rừng thuộc nhóm nhai lại, lông màu vàng đỏ như lông bò, sừng bé, ăn lá cây, quả...
  • Hoặc

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như mê hoặc, từ biểu thị quan hệ giữa nhiều (thường là hai)...
  • Huyễn hoặc

    Động từ: làm cho mất sáng suốt, lầm lẫn, tin vào những điều không có thật hoặc có tính...
  • Huyện

    Danh từ: đơn vị hành chính dưới tỉnh, gồm nhiều xã.
  • Huyện đường

    Danh từ: (từ cũ) nơi làm việc của tri huyện thời phong kiến., Đồng nghĩa : huyện nha
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top