Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hoa mõm chó

Danh từ

xem hoa mõm sói

Xem thêm các từ khác

  • Hoa mõm sói

    Danh từ cây thân cỏ, lá dài, mọc đối, hoa có nhiều màu, có tràng hình giống mõm thú, thường trồng làm cảnh. Đồng nghĩa...
  • Hoa mĩ

    Tính từ được gọt giũa, trau chuốt nhiều để có cái vẻ đẹp phô trương bề ngoài đường nét chạm trổ hoa mĩ nói những...
  • Hoa mười giờ

    Danh từ cây cảnh cùng họ với rau sam, thân bò, lá dây mập, hoa màu tím hồng hoặc vàng, thường nở vào khoảng mười giờ...
  • Hoa mỹ

    Tính từ xem hoa mĩ
  • Hoa nguyệt

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trăng hoa \"Anh đánh thì tôi chịu đòn, Tính tôi hoa nguyệt mười con chẳng chừa.\" (Cdao) Đồng...
  • Hoa niên

    Danh từ (Từ cũ) tuổi trẻ, được coi là tuổi tươi đẹp nhất trong đời người tuổi hoa niên
  • Hoa quả

    Danh từ quả cây dùng để ăn (nói khái quát) lẵng hoa quả cửa hàng kinh doanh hoa quả
  • Hoa râm

    Tính từ (tóc) bạc lốm đốm tóc hoa râm \"Những là đắp nhớ, đổi sầu, Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm.\" (TKiều)
  • Hoa sói

    Danh từ cây có hoa nhỏ và trắng như hạt gạo, có mùi thơm, thường dùng để ướp chè.
  • Hoa tai

    Danh từ đồ nữ trang đeo ở tai, thường có hình hoa đôi hoa tai bằng vàng Đồng nghĩa : bông tai, hoãn, trằm
  • Hoa tay

    Danh từ đường vân xoáy tròn ở đầu ngón tay (nói khái quát); được coi là dấu hiệu biểu thị sự khéo tay bẩm sinh người...
  • Hoa thị

    Danh từ hình giống như bông hoa nhiều cánh (*), dùng để đánh dấu hoặc trang trí đánh dấu hoa thị
  • Hoa tigôn

    Danh từ xem tigôn
  • Hoa tiên

    Danh từ giấy tốt có in hình hoa, thường dùng để viết thư hoặc đề thơ thời trước. Đồng nghĩa : tờ hoa
  • Hoa tiêu

    Danh từ người am hiểu tình hình, điều kiện đường thuỷ hoặc đường không, giúp cho việc điều khiển tàu bè, máy bay...
  • Hoa viên

    Danh từ (Từ cũ) vườn hoa đi bách bộ trong hoa viên
  • Hoa văn

    Danh từ hình trang trí được vẽ, chạm, khắc trên các đồ vật (nói khái quát) trên trống đồng có nhiều hoa văn
  • Hoa đèn

    Danh từ đầu bấc đèn đã cháy thành than nhưng lại được ngọn lửa nung đỏ lên.
  • Hoa đăng

    Danh từ đèn thắp sáng và đẹp như hoa trong đêm đêm hội hoa đăng
  • Hoa đồng tiền

    Danh từ cây thân cỏ, lá có lông, hoa có nhiều màu, cánh hoa mọc ở ria cụm, toả thành hình tròn như đồng tiền.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top