Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Huyện lị

Danh từ

thị trấn, nơi cơ quan huyện đóng.

Xem thêm các từ khác

  • Huyện lỵ

    Danh từ xem huyện lị
  • Huyện thị

    Danh từ huyện và thị xã (nói gộp) các huyện thị nội tỉnh
  • Huyện uỷ

    Danh từ ban chấp hành đảng bộ huyện.
  • Huyện uỷ viên

    Danh từ uỷ viên ban chấp hành đảng bộ huyện.
  • Huyện đoàn

    Danh từ ban chấp hành của tổ chức đoàn thanh niên ở cấp huyện.
  • Huyện đội

    Danh từ ban chỉ huy quân sự huyện.
  • Huyệt mộ

    Danh từ huyệt để chôn người chết (nói khái quát).
  • Huân chương

    Danh từ vật làm bằng kim loại, có cuống để có thể đeo trước ngực, dùng làm dấu hiệu cho phần thưởng cao quý do nhà...
  • Huân tước

    Danh từ quý tộc được phong tước (từ tước hầu trở xuống) ở nước Anh.
  • Huê

    Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) hoa.
  • Huê hồng

    Danh từ (Phương ngữ) hoa hồng (làm công ăn hoa hồng).
  • Huê lợi

    Danh từ (Phương ngữ) hoa lợi.
  • Huê tình

    Danh từ (Từ cũ) quan hệ trai gái lẳng lơ, ngoài khuôn phép chuyện huê tình \"Gặp lúc trăng thanh gió mát, Thú vui nào bằng...
  • Huênh hoang

    có những lời lẽ khoe khoang quá đáng, tỏ ra tự đánh giá mình quá cao lời lẽ huênh hoang tuyên bố một cách huênh hoang
  • Huý

    Danh từ tên huý (nói tắt) Đinh Tiên Hoàng, huý là Đinh Bộ Lĩnh
  • Huý kị

    Động từ kiêng tránh một cách bắt buộc phạm vào điều huý kị
  • Huých

    Động từ (Khẩu ngữ) xem hích
  • Huýt

    Động từ chúm môi tròn lại, thổi hơi ra cho kêu thành tiếng chúm môi, huýt một điệu sáo mồm thổi còi huýt còi
  • Huýt gió

    Động từ như huýt sáo chúm miệng huýt gió
  • Huýt sáo

    Động từ chúm môi tròn lại, thổi hơi ra cho kêu thành tiếng như tiếng sáo huýt sáo theo tiếng nhạc Đồng nghĩa : huýt gió
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top