Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kị binh thiết giáp

Danh từ

tên gọi binh chủng thiết giáp của quân đội Mĩ.

Xem thêm các từ khác

  • Kị khí

    Tính từ xem yếm khí
  • Kị mã

    Danh từ như kị binh .
  • Kị nước

    Tính từ (chất) có đặc tính không bị nước làm ướt, không thấm nước bảo vệ vật liệu bằng lớp bọc kị nước
  • Kị rơ

    Động từ (Khẩu ngữ) không hợp nhau trong cách thức, phong cách nên thường có những khó khăn nhất định khi tiếp xúc với...
  • Kị sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người thuộc tầng lớp thấp nhất trong giai cấp lãnh chúa phong kiến thời Trung Cổ ở châu Âu, phục vụ...
  • Kịch bản

    Danh từ vở kịch ở dạng văn bản (được viết ra) viết kịch bản thiếu kịch bản hay
  • Kịch bản phim

    Danh từ thể loại văn học được dùng làm tài liệu để dựng thành phim cuộc thi viết kịch bản phim
  • Kịch chiến

    Động từ chiến đấu dữ dội, kịch liệt trận kịch chiến
  • Kịch câm

    Danh từ kịch chỉ dùng điệu bộ, không dùng lời nói diễn viên kịch câm
  • Kịch cương

    Danh từ kịch không có kịch bản viết sẵn, diễn viên dựa vào nội dung đã xác định trước mà tự đặt lấy lời khi biểu...
  • Kịch cọt

    Danh từ (Khẩu ngữ) kịch (nói khái quát; hàm ý chê) kịch cọt chẳng ra cái gì, phí cả thời gian
  • Kịch hát

    Danh từ loại hình nghệ thuật sân khấu biểu diễn, ca hát theo các bài bản và làn điệu có sẵn.
  • Kịch liệt

    Tính từ mạnh mẽ và quyết liệt kịch liệt phản đối cãi nhau một trận kịch liệt
  • Kịch mục

    Danh từ danh sách các tiết mục của một đoàn nghệ thuật, nhà hát, sân khấu.
  • Kịch ngắn

    Danh từ kịch trình bày và giải quyết gọn một vấn đề trong một thời gian liên tục, tại một địa điểm nhất định.
  • Kịch nói

    Danh từ kịch chủ yếu dùng đối thoại giữa các nhân vật.
  • Kịch phát

    Động từ (Ít dùng) phát sinh ra thình lình và mạnh mẽ cơn đau kịch phát
  • Kịch thơ

    Danh từ kịch có lời thoại của nhân vật được viết theo thể thơ.
  • Kịch tính

    Danh từ tính chất kịch, phản ánh một cách tập trung nhất những mâu thuẫn, những xung đột đang vận động của đời sống...
  • Kịp thời

    Tính từ đúng lúc, không để chậm trễ người bệnh được cấp cứu kịp thời yêu cầu phải giải quyết kịp thời
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top