Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Không hẹn mà nên

không định trước, tình cờ, ngẫu nhiên mà thành, mà được.

Xem thêm các từ khác

  • Không khéo

    Phụ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý phỏng đoán một cách không khẳng định lắm không khéo thì hỏng hết thôi vào nhà đi,...
  • Không khí

    Danh từ hỗn hợp khí bao quanh Trái Đất, chủ yếu gồm nitrogen và oxygen, rất cần thiết cho sự sống của người và sinh vật...
  • Không kèn không trống

    ví làm việc gì một cách âm thầm, không ai biết đến mà cũng không muốn cho người ta biết (thường hàm ý châm biếm) rút...
  • Không kích

    Động từ đánh bằng hoả lực không quân trận không kích
  • Không lưu

    Danh từ việc giao thông, đi lại trên không, nói chung trung tâm kiểm soát không lưu tuyến không lưu quốc tế
  • Không lẽ

    Phụ từ không có lí nào (cho nên nghĩ là không thể nào như thế được) việc này không lẽ mình lại chịu thua? \"Áo đen không...
  • Không lực

    Danh từ (Từ cũ) lực lượng không quân.
  • Không mấy khi

    (Khẩu ngữ) như chẳng mấy khi hai người không mấy khi gặp nhau
  • Không nhiều thì ít

    (Ít dùng) như không ít thì nhiều .
  • Không những

    Kết từ tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra chỉ mới là một phần, một mặt của sự việc, để nhằm nhấn mạnh về cái...
  • Không nói không rằng

    lẳng lặng, không nói một lời nào. Đồng nghĩa : chẳng nói chẳng rằng
  • Không phận

    Danh từ xem vùng trời : chiếc máy bay đang bay qua không phận Việt Nam
  • Không quân

    Danh từ quân chủng hoạt động trên không lực lượng không quân
  • Không thể

    Phụ từ không có, không đủ khả năng hoặc điều kiện làm việc gì; đối lập với có thể bài toán khó quá, không thể...
  • Không tiền khoáng hậu

    trước chưa từng có mà sau cũng không thể có; xưa nay chưa từng có. Đồng nghĩa : có một không hai, vô tiền khoáng hậu
  • Không trung

    Danh từ khoảng không gian ở trên cao, phía trên những vật ở mặt đất lơ lửng giữa không trung bay vút lên không trung
  • Không trách

    Kết từ như chẳng trách .
  • Không tài gì

    (Khẩu ngữ) như không tài nào .
  • Không tài nào

    (Khẩu ngữ) khó có thể, không thể nào làm được việc nói đến không tài nào nhớ nổi bài toán khó, không tài nào làm được...
  • Không tưởng

    Tính từ (tư tưởng, học thuyết) không có cơ sở thực tế, không thể thực hiện được những ước mơ không tưởng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top