Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Khứa

Mục lục

Động từ

(Phương ngữ) cứa
lấy dao khứa một vạch để đánh dấu

Danh từ

(Phương ngữ) khúc hoặc khoanh cá được cứa ra, cắt ra
mua một khứa cá

Xem thêm các từ khác

  • Khừ khừ

    Tính từ: từ mô phỏng những tiếng rên trầm, đục từ trong cổ họng của người ốm, rét quá,...
  • Khử

    Động từ: làm cho mất đi để loại bỏ tác dụng, (khẩu ngữ) giết kẻ coi là nguy hiểm, làm...
  • Khựng

    Động từ: ngừng lại một cách đột ngột do phải chịu một tác động hoàn toàn bất ngờ, xe...
  • Kinh hoảng

    Động từ: kinh sợ, hoảng hốt, tiếng nổ lớn làm mọi người kinh hoảng
  • Kinh thành

    Danh từ: (từ cũ) thành xây để bảo vệ kinh đô thời xưa., (văn chương) kinh đô, kinh thành thăng...
  • Kinh độ

    Danh từ: khoảng cách tính bằng độ cung kể từ kinh tuyến gốc đến một kinh tuyến nào đó,...
  • Kiếm

    Danh từ: binh khí có cán ngắn, lưỡi dài và sắc, đầu nhọn, thường dùng để đâm, Động...
  • Kiến cỏ

    Danh từ: kiến nhỏ, thường sống trong cỏ, rác, đông như kiến cỏ
  • Kiến nghị

    Động từ: nêu ý kiến đề nghị về một việc chung với cơ quan có thẩm quyền, Danh...
  • Kiếng

    Danh từ: (phương ngữ) kính, gương, đeo kiếng, kiếng soi mặt
  • Kiếu

    Động từ: (kiểu cách) tỏ lời xin lỗi để ra về, để không dự hoặc không nhận lời mời,...
  • Kiềm

    Danh từ: base tan trong nước, có tính chất hoá học như xút., Tính từ:...
  • Kiền

    Danh từ: (từ cũ), xem càn
  • Kiềng

    Danh từ: đồ dùng bằng sắt, thường có hình vòng cung và có ba chân, dùng để đặt nồi lên...
  • Kiều

    Động từ: cầu thần linh hoặc vong hồn nhập vào khi ngồi đồng, . yếu tố gốc hán ghép sau...
  • Kiểm

    Động từ: đếm để xem xét, đánh giá, thống kê lại về mặt số lượng, soát lại, xem xét...
  • Kiểng

    Danh từ: nhạc khí gõ bằng đồng, hình cái đĩa có núm nhỏ ở giữa, treo trên giá gỗ, có thể...
  • Kiểu

    Danh từ: toàn bộ nói chung những đặc trưng riêng của một loại, một lớp sự vật nào đó,...
  • Kiễng

    Động từ: tự nâng cao người thẳng lên trên đầu mũi bàn chân, gót chân không chạm mặt nền,...
  • Kiệm

    Động từ: tiết kiệm (nói tắt), cần phải đi đôi với kiệm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top