Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lúc

Mục lục

Danh từ

khoảng thời gian ngắn không xác định, thường có thể tính bằng phút
nghỉ một lúc rồi hẵng làm
lặng im một lúc lâu
Đồng nghĩa: chập, chốc, lát
thời điểm không xác định, thường là trong phạm vi một ngày đêm
vừa đi lúc nãy
dậy từ lúc nửa đêm
về rất đúng lúc
thời điểm gắn với một sự kiện, một hoạt động nhất định
lúc còn ấu thơ
đang lúc khó khăn
lúc chia tay
sông có khúc, người có lúc (tng)
Đồng nghĩa: hồi, khi

Xem thêm các từ khác

  • Lúc cúc

    Tính từ (Phương ngữ, hoặc kng) từ gợi tả dáng đi, chạy (thường của trẻ con) với những bước ngắn và nhanh em bé lúc...
  • Lúc la lúc lắc

    Động từ như lúc lắc (nhưng ý mức độ nhiều và liên tiếp).
  • Lúc lắc

    Động từ lắc qua lắc lại lúc lắc quả chuông chiếc xe lúc lắc trên đường
  • Lúc lỉu

    Tính từ (Phương ngữ) sai trĩu xuống cây lúc lỉu những quả là quả
  • Lúc nha lúc nhúc

    Tính từ như lúc nhúc (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lúc nhúc

    Tính từ từ gợi tả cảnh đông và lộn xộn, tập trung vào một chỗ, chen chúc nhau mà di động không ngừng tằm lúc nhúc...
  • Lúc nào

    Đại từ thời điểm nào đó không rõ, thường dùng để hỏi đi từ lúc nào? lúc nào thì xong? thời điểm nào đó không muốn...
  • Lúi húi

    chăm chú, luôn tay làm một việc nào đó, không để ý gì đến xung quanh suốt ngày lúi húi trong bếp lúi húi tìm tòi vật gì...
  • Lúm đồng tiền

    chỗ hơi lõm hiện ra ở má, ở khoé môi, trông rất duyên má lúm đồng tiền khi cười, hai lúm đồng tiền in rõ trên đôi...
  • Lún phún

    Tính từ từ gợi tả trạng thái râu, cỏ mọc thưa, ngắn và không đều cằm lún phún râu từ gợi tả trạng thái mưa rơi...
  • Lúng ba lúng búng

    Động từ như lúng búng (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Lúng la lúng liếng

    Tính từ như lúng liếng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Lúp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 gỗ xẻ ra từ u của cây hồ bi, có vân đẹp, dùng để đóng đồ đạc. 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) kính...
  • Lúp xúp

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 gồm nhiều cái có dáng khum khum ở liền nhau, thấp và sàn sàn như nhau 2 Tính từ 2.1 (dáng đi, chạy)...
  • Lút

    Động từ phủ ngập cả, che kín cả cỏ lác mọc lút đầu người bùn lút sâu đến đầu gối công việc lút đầu lút cổ...
  • Lút cút

    Tính từ như lúc cúc lút cút chạy theo sau
  • Lý do

    Danh từ xem lí do
  • Lý dịch

    Danh từ (Từ cũ) xem lí dịch
  • Lý giải

    Động từ xem lí giải
  • Lý hào

    Danh từ (Từ cũ) xem lí hào
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top