Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lắt lay

như lay lắt
sống lắt lay

Xem thêm các từ khác

  • Lắt nha lắt nhắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lắt nhắt.
  • Lắt nhắt

    Tính từ quá nhỏ bé, vụn vặt lũ chuột lắt nhắt ăn lắt nhắt từng tí một toàn những việc lắt nhắt
  • Lằng nhà lằng nhằng

    Tính từ như lằng nhằng (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Lẳng khẳng

    Tính từ cao và gầy đến mức như trông rõ những ống xương người lẳng khẳng như que củi thân hình lẳng khẳng
  • Lẳng lơ

    Tính từ có biểu hiện tỏ ra khêu gợi, thiếu đứng đắn trong quan hệ tiếp xúc nam nữ cặp mắt lẳng lơ \"Chỉ đâu mà...
  • Lặc lè

    Tính từ từ gợi tả dáng đi nặng nề khó nhọc vì quá béo hoặc phải mang vác quá nặng xách lặc lè hai chiếc va li lớn...
  • Lặn lội

    Động từ làm việc vất vả nơi ruộng đồng, sông nước cả ngày lặn lội ở ngoài đồng \"Con cò lặn lội bờ sông, Gánh...
  • Lặn ngòi ngoi nước

    lặn lội vượt qua nhiều chặng đường khó khăn vất vả.
  • Lặn ngụp

    Động từ (Ít dùng) như ngụp lặn .
  • Lặng câm

    im lặng, không nói một lời ngồi lặng câm không nói Đồng nghĩa : câm lặng
  • Lặng im

    không phát ra một tiếng nói, một âm thanh nào cả lặng im suy nghĩ không gian lặng im, không một tiếng động Đồng nghĩa :...
  • Lặng lẽ

    Tính từ im lặng, không lên tiếng, không có tiếng động, tiếng ồn lặng lẽ khóc sống lặng lẽ như một chiếc bóng dòng...
  • Lặng ngắt

    Tính từ im lặng hoàn toàn, tuyệt đối bốn bề lặng ngắt \"Buồng không lặng ngắt như tờ, Dấu xe ngựa đã rêu lờ mờ...
  • Lặng phắc

    im lặng hoàn toàn, đến mức như không có bất cứ sự hoạt động nào không gian lặng phắc
  • Lặng thinh

    Động từ im lặng không nói gì, không lên tiếng lặng thinh không đáp ngồi lặng thinh suy nghĩ Đồng nghĩa : nín thinh
  • Lặng thầm

    Tính từ (Ít dùng) như thầm lặng sự dâng hiến lặng thầm
  • Lặng tờ

    Tính từ yên, tĩnh hoàn toàn, không có một chút động mặt sông lặng tờ
  • Lặng yên

    Tính từ như yên lặng lặng yên suy nghĩ
  • Lặt và lặt vặt

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất lặt vặt.
  • Lặt vặt

    Tính từ nhỏ nhặt, không đáng kể sắm sửa vài thứ lặt vặt việc lặt vặt Đồng nghĩa : vặt vãnh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top