- Từ điển Việt - Việt
Mê tín
Động từ
tin một cách mù quáng vào thần thánh, ma quỷ, số mệnh, và những điều huyền hoặc
- bài trừ các tệ nạn mê tín, dị đoan
(Khẩu ngữ) ưa chuộng, tin tưởng một cách mù quáng, thiếu suy xét
- mê tín hàng ngoại
- mê tín thuốc tây
Xem thêm các từ khác
-
Mê tít
Động từ (Khẩu ngữ) mê, thích đến mức không còn biết gì khác nữa anh chàng mê tít cô ta -
Mê tơi
Động từ (Khẩu ngữ) ở trạng thái như mê mẩn đi vì được thoả mãn thích thú đến cao độ thích mê tơi sướng mê tơi... -
Mê đạo
Danh từ hệ thống hình cuộn gồm các ống màng và các xoang tạo thành cơ quan nghe và giữ thăng bằng trong tai. -
Mê đắm
Động từ say mê đến mức đắm đuối cảnh đẹp làm mê đắm lòng người \"(...) không biết bao nhiêu lần chị Sứ lặng... -
Mên mến
Động từ cảm thấy có phần hơi mến hai người đã mên mến nhau -
Mênh mang
Tính từ rộng lớn đến mức gây cảm giác mung lung, mờ mịt trời biển mênh mang buồn mênh mang -
Mênh mông
Tính từ rộng lớn đến mức như không có giới hạn đồng ruộng mênh mông \"Núi cao biển rộng mênh mông, Cù lao chín chữ... -
Mênh mông bể Sở
(Khẩu ngữ) rộng mênh mông, không biết đâu là giới hạn vùng đất rộng mênh mông bể sở Đồng nghĩa : bể Sở sông Ngô,... -
Mì chính
Danh từ muối của một aminoacid, có dạng kết tinh màu trắng, dễ tan trong nước, thường cho vào thức ăn để làm tăng vị... -
Mì thánh
Danh từ (Phương ngữ) mằn thắn. -
Mì ăn liền
Danh từ mì sợi đã được chế biến để có thể cho vào nước sôi là ăn được ngay, không cần nấu. -
Mìn
Danh từ khối thuốc nổ dùng làm vũ khí chôn hoặc đặt để công phá, sát thương khi có lực tác động vào dò mìn phá mìn... -
Mìn lõm
Danh từ mìn chứa thuốc nổ đặt thành hình lõm nhằm gây ra sức công phá tập trung. -
Mìn muỗi
Danh từ mìn nhỏ dùng để sát thương. -
Mìn định hướng
Danh từ mìn lõm, khi nổ các mảnh và sức ép tập trung về một hướng nhất định. -
Mình
Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận cơ thể của người, động vật, không kể đầu, đuôi (đối với động vật) và các chi 1.2... -
Mình gầy xác ve
thân hình gầy rạc, teo tóp trông như xác con ve. Đồng nghĩa : mình hạc xác ve -
Mình hạc xác ve
ví thân hình gầy rạc đến mức xơ xác, trông tựa như con hạc, như xác con ve. -
Mình hạc xương mai
(Văn chương) ví thân hình mảnh mai, duyên dáng của người phụ nữ. -
Mình mẩy
Danh từ (Khẩu ngữ) thân thể mình mẩy lấm láp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.