Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mô hình

Danh từ

vật cùng hình dạng nhưng được làm thu nhỏ lại nhiều lần, mô phỏng cấu tạo và hoạt động của một vật khác để tiện trình bày, nghiên cứu
mô hình máy bay
mô hình khu đô thị mới
hình thức diễn đạt hết sức gọn các đặc trưng chủ yếu của một đối tượng theo một phương tiện nào đó để nghiên cứu đối tượng ấy
mô hình của câu đơn

Xem thêm các từ khác

  • Mô hình hoá

    Động từ tạo ra mô hình để tiện cho việc nghiên cứu một đối tượng nào đó.
  • Mô phạm

    Tính từ mẫu mực, chuẩn mực để mọi người noi theo con người rất mô phạm
  • Mô phỏng

    Động từ phỏng theo, lấy làm mẫu (để tạo ra cái gì) \' meo là âm thanh mô phỏng tiếng mèo kêu
  • Mô tê

    Trợ từ (Khẩu ngữ) từ ngữ dùng để nhấn mạnh ý phủ định, hoàn toàn không hiểu, không hề biết gì cả chẳng hiểu...
  • Mô típ

    Danh từ yếu tố cơ bản trong cấu tạo đề tài của tác phẩm nghệ thuật vở kịch được xây dựng theo một mô típ quen...
  • Mô tô

    Danh từ xe hai bánh chạy bằng động cơ, có hình dáng to, nặng và công suất lớn hơn xe máy đi mô tô phân khối lớn
  • Mô tô ba bánh

    Danh từ xe mô tô có ghép thêm bên cạnh một chỗ ngồi cho một người, đặt trên một bánh xe.
  • Mô tả

    Động từ như miêu tả mô tả chi tiết các thành phần cấu tạo của máy
  • Môi giới

    (người) làm trung gian để cho hai bên gặp gỡ, tiếp xúc, giao thiệp với nhau môi giới làm ăn người môi giới
  • Môi hở răng lạnh

    ví sự gắn bó khăng khít, ảnh hưởng lẫn nhau giữa những người có quan hệ gần gũi, thân thuộc.
  • Môi sinh

    Danh từ môi trường sống của sinh vật bảo vệ môi sinh
  • Môi trường

    Danh từ nơi xảy ra một hiện tượng hoặc diễn ra một quá trình, trong quan hệ với hiện tượng, quá trình ấy môi trường...
  • Môi trường sinh thái

    Danh từ toàn bộ các điều kiện vô cơ và hữu cơ của các hệ sinh thái ảnh hưởng đến đời sống của xã hội loài người...
  • Môn bài

    Danh từ giấy phép mở cửa hàng buôn bán, kinh doanh đóng thuế môn bài (thuế kinh doanh buôn bán)
  • Môn học

    Danh từ bộ phận của chương trình học, gồm những tri thức về một khoa học nhất định.
  • Môn khách

    Danh từ (Từ cũ) người có tài năng được giới quý tộc thời phong kiến coi trọng và nuôi dưỡng trong nhà, để khi cần...
  • Môn phái

    Danh từ (Từ cũ) như trường phái . phái võ, môn võ đệ tử của môn phái Thiếu Lâm
  • Môn sinh

    Danh từ (Từ cũ) học trò, trong mối quan hệ với thầy dạy môn sinh của trường phái yoga Đồng nghĩa : đệ tử, đồ đệ,...
  • Môn đăng hộ đối

    (gia đình nhà trai, nhà gái) tương xứng với nhau về mặt địa vị xã hội và tài sản, đều là những gia đình quyền quý,...
  • Môn đương hộ đối

    (Ít dùng) xem môn đăng hộ đối
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top