Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mũi

Mục lục

Danh từ

bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi
viêm mũi
ngạt mũi
hai cánh mũi phập phồng
nước mũi (nói tắt)
xì mũi
sổ mũi
mũi dãi
chất nhầy giống như nước mũi có lẫn trong phân của người bị bệnh kiết lị.
bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước ở một số vật
mũi kim
mũi giày
đứng phía mũi thuyền
mũi tên hòn đạn
mỏm đất nhô ra phía biển
mũi Cà Mau
vùng đất mũi Năm Căn
Đồng nghĩa: mũi đất
từ dùng để chỉ từng đơn vị lần sử dụng vật có mũi nhọn vào việc gì, hoặc kết quả cụ thể của việc ấy
khâu thêm mấy mũi cho chắc
ngày tiêm hai mũi
bộ phận lực lượng có nhiệm vụ tiến công theo một hướng nhất định
mũi tiến công
chia làm hai mũi chủ lực

Xem thêm các từ khác

  • Mũm mĩm

    Tính từ: béo và tròn trĩnh, trông thích mắt (thường nói về trẻ em), chân tay mũm mĩm, Đồng...
  • Danh từ: cây ăn quả, lá có răng nhỏ, hoa màu trắng, quả chín màu vàng lục, có lông mịn, vị...
  • Mơ mộng

    Động từ: say mê theo những hình ảnh tốt đẹp nhưng xa vời, không thực tế, mơ mộng viển vông,...
  • Mơi

    Động từ: (thông tục) dùng lời nói, cử chỉ khéo léo để lôi cuốn người khác làm theo ý mình,...
  • Mơn

    Động từ: xoa, vuốt rất nhẹ bên trên, gây cảm giác dễ chịu, mơn nhẹ lên chỗ đau
  • Mưa

    hiện tượng nước rơi từ các đám mây xuống mặt đất, trời đang mưa, khóc như mưa
  • Mưa dầm

    Danh từ: mưa kéo dài nhiều ngày trên một diện rộng.
  • Mưa mây

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) như mây mưa, "cũng là lỡ một, lầm hai, Đá vàng sao nỡ ép nài...
  • Mưng

    Danh từ: cây gỗ to, lá có dạng tim ở phía cuống, có thể ăn được, hoa xếp thành bông, màu...
  • Mươi

    Danh từ: mười, chục, từ chỉ số lượng không xác định, khoảng mười hoặc trên dưới mười,...
  • Mươn mướt

    Tính từ: hơi nhẵn và trơn, trông thích mắt, lá non mươn mướt
  • Mương

    Danh từ: kênh nhỏ để tưới tiêu nước, đào mương dẫn nước, tát nước từ mương vào ruộng
  • Mướn

    Động từ: (phương ngữ) thuê, mướn người làm, mướn nhà ở tạm, cày thuê cuốc mướn
  • Mướt

    Tính từ: bóng láng và mỡ màng, nhìn thấy thích mắt (thường nói về cỏ cây hay vật mềm),
  • Mười

    Danh từ: số (ghi bằng 10) liền sau số chín trong dãy số tự nhiên, từ chỉ số lượng không xác...
  • Mườn mượt

    Tính từ: hơi mượt, mái tóc mườn mượt
  • Mường

    Danh từ: khu vực đất đai ở một số vùng dân tộc thiểu số miền bắc việt nam, tương đương...
  • Mường tượng

    Động từ: nhớ lại hoặc tưởng tượng ra trong trí hình ảnh nào đó không rõ ràng, mường tượng...
  • Mượn

    Động từ: lấy dùng vật thuộc sở hữu của người khác trong một thời gian rồi sẽ trả lại,...
  • Mượt

    Tính từ: bóng láng và mềm mại trên cả một bề mặt, nhìn thấy thích mắt, tóc mượt, mượt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top