Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mật ngọt chết ruồi

lời lẽ, giọng điệu ngọt ngào, quyến rũ, nhưng giả dối và nguy hiểm.

Xem thêm các từ khác

  • Mật ong

    Danh từ chất lỏng, sánh, màu vàng óng, vị ngọt sắc, do ong hút mật làm ra, thường dùng để ăn hoặc làm thuốc.
  • Mật thiết

    Tính từ có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau gắn bó mật thiết hai vấn đề có liên quan mật thiết với nhau Đồng nghĩa...
  • Mật thám

    Danh từ cơ quan chuyên dò xét và đàn áp phong trào cách mạng ở các nước đế quốc, thuộc địa sở mật thám nhân viên mật...
  • Mật thư

    Danh từ thư có nội dung quan trọng cần được giữ bí mật.
  • Mật vụ

    Danh từ cơ quan chỉ huy công việc bí mật do thám ở một số nước đế quốc, thuộc địa. nhân viên mật vụ.
  • Mật ít ruồi nhiều

    ví trường hợp món lợi thì nhỏ mà người xúm lại giành nhau chia phần thì lại đông.
  • Mật đàm

    Động từ họp bàn bí mật giữa các bên về những vấn đề quan trọng hai bên đã mật đàm về kế hoạch rút quân
  • Mật độ

    Danh từ số lượng trung bình trên một đơn vị diện tích mật độ dân số tăng nhanh ở các thành phố lớn mật độ xe cộ...
  • Mật ước

    Danh từ điều ước được kí kết bí mật.
  • Mậu dịch

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mua bán, trao đổi hàng hoá giữa các vùng, các nước 2 Danh từ 2.1 mậu dịch quốc doanh (nói tắt)...
  • Mậu dịch quốc doanh

    Danh từ (Từ cũ) việc buôn bán, kinh doanh do nhà nước quản lí.
  • Mậu dịch viên

    Danh từ (Từ cũ) nhân viên cửa hàng mậu dịch quốc doanh.
  • Mắc coọc

    Danh từ cây nhỡ, quả tương tự như quả lê nhưng nhỏ hơn, thịt quả cứng, vị chua, ngọt.
  • Mắc công

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) mất công.
  • Mắc cười

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) buồn cười cái mặt hắn mắc cười quá hà!
  • Mắc cạn

    Động từ (tàu, thuyền) bị vướng vào chỗ nước cạn không đi được nữa thuyền bị mắc cạn
  • Mắc cỡ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) thẹn, xấu hổ 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) (cây) xấu hổ Động từ (Phương ngữ) thẹn,...
  • Mắc cửi

    Động từ mắc sợi trên khung cửi; thường dùng để ví hoạt động qua lại đông đúc và nhiều chiều, không lúc nào ngớt...
  • Mắc dịch

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bị mắc dịch bệnh mà chết; thường dùng làm tiếng chửi rủa tụi lính mắc dịch đồ...
  • Mắc kẹt

    Động từ bị kẹt ở giữa không thoát ra, không qua được mắc kẹt giữa đám đông \"Chớ nghe lời phỉnh tiếng phờ, Thò...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top